- on the whole (nói chung) - in closing (tóm lại là) - after all (sau tất cả) - to conclude (để kết luận) - at last, finally (cuối cùng) - to summarize (Tóm lại) - in brief (nói chung) - in conclusion (kết luận lại thì) Các từ dấu hiệu chỉ sự khẳng định - in fact (thực tế là) 2. Study Plan - Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh trong vòng 35 ngày. Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cho người mất gốc đã được thiết kế sao cho bạn có thể hoàn thành 1 buổi học trong 1h, để bạn có thể dành thời gian ôn tập thêm hoặc ôn thi môn khác. Các bạn cần hoàn Nói tóm lại khi nấu canh lá giang trong một số nồi kim loại thì nên múc ra dùng ngay khi canh chín. Qua bài viết Lá giang tiếng anh là gì ? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết. 2.1 Bước 1: Hãy chuẩn bị cho bản thân một cuốn từ điển Collocation 2.2 Bước 2: Thường xuyên note và vận dụng các collocation đã học 2.3 Bước 3: Vận dụng thường xuyên collocations vào bài viết và nói để làm quen và nhớ lâu hơn. 3 Một số collocation phổ biến thường gặp đến 90% trong bài thi TOEIC 4 Danh sách từ điển Collocation theo chủ đề thông dụng Đầu cậu nảy ra một câu hỏi. Rốt cuộc Jisoo đã phải từ bỏ những gì để dành những điều tốt đẹp nhất kia cho cậu. Jisoo chưa bao giờ nói cho cậu chuyện này, anh chưa bao giờ kể về những chuyện mệt mỏi những ưu tư tâm sự mà anh phải trải qua với cậu. Nếu không crucifixions tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của richest/ trong tiếng Anh richest/ có nghĩa là: Không tìm thấy từ richest/ tiếng Anh. Tín (Nho giáo) là một trong những phẩm chất quan trọng trong Nho giáo, có nghĩa là làm đúng theo lời nói, cư xử đáng tin cậy.Trong Hán ngữ HzZgo. VIETNAMESEnói tóm lạitóm lại, tóm tắtNói tóm lại là cụm từ được sử dụng trước khi chuẩn bị tóm tắt tóm lại, chúng tôi hy vọng sẽ mang lý thuyết và thực hành đi đôi với nhau trong mỗi buổi hope, in short, to bring theory and practice together in each tóm lại, có ba cách chính để giải quyết vấn đề chúng ta đang phải đối short, there are three main ways of tackling the problem we're số cụm từ đồng nghĩa với in short- tóm lại to sum up Well, to sump up, what is the message that you're trying to convey?Tóm lại, thông điệp mà bạn đang cố gắng truyền tải là gì?- tóm tắt summarize She wrote something to summarize her hypothesis.Cô ấy đã viết một cái gì đó để tóm tắt giả thuyết của mình. In other words, that means we have twenty-four integrity knights awake tóm lại, thời gian là thứ mà bạn không thể tránh with second tóm lại, nền tảng hợp đồng thông minh không thể hỗ trợ nhiều người dùng hiện a nutshell, the intelligent contract platform can't support many users at the moment. các tên lửa đạn đạo chống hạm DF- 21. down those DF-21 carrier-killer tóm lại, đó chính là kiểu thành công mà tôi muốn cầu xin cho Audrey- và cho chính tôi, dù có như thế a nutshell, that's the kind of success I wish for Audrey- and myself, for that matter. sản xuất nội dung chất lượng trên blog được thiết kế cho những người trong thị trường mục tiêu của bạn. quality content on a blog that's designed for people in your target market. John thì hai và Zechariah là other words, I reflected, Job has one finger extended, John has two, Zechariah has tóm lại, ECF đưa ra kết luận rằng một hệ thống năng lượng tái tạo trên toàn châu Âu đều khả thi cả về mặt kĩ thuật lẫn kinh a nutshell, the ECF's conclusion is that a continent-wide renewable power system is both technically possible and economically affordable. và bạn có thể truyền đạt một tầm nhìn về nơi tổ chức cần phải đạt đến. and you have to be able to communicate a vision of where the organization needs to tóm lại, đó là thông điệp của tôi dành cho Larry và Sergey, và công ty in a nutshell, was my message for Larry and Sergey and tóm lại, điều này có nghĩa là người khác không thể có được điều họ muốn mà không có sự hợp tác của a nutshell, it means that others can't get what they want without cooperation from tóm lại, chúng tôi mong muốn được xây dựng một cuộc hợp tác với Việt Nam. hạng một trang web đã thay đổi rất nhiều. website has changed a tóm lại, đó là lý do tại sao ai đó đang tìm kiếm một thứ gì đó trong it is the reason why someone is searching for something in tóm lại, hồ sơ của bạn phải" hoàn chỉnh" bằng cách mô tả những gì bạn làm, tiêu đề của bạn, những công ty bạn làm việc và nơi bạn hoạt a nutshell, your profile should be thorough by relaying what you do, your profession, the companies you work with, and where you tóm lại, các chuyên mục chính là phần mục lục cho blog của bạn còn các tags là chỉ mục giúp cho công cụ tìm kiếm hiểu về chủ đề của blog của bạn một cách dễ a nutshell, categories are the table of contents for your blog, while tags are the index that helps a search engine to interpret your blog's subject matter with tóm lại, chúng tôi lo ngại về cả định giá bẩm sinh của Bitcoin và của các hoạt động vận hành của nhiều sàn giao dịch, chúng tôi cảm thấy ngành công nghiệp đang trên bờ vực của một vụ nổ.”.In short, given our concerns around both the innate valuation of Bitcoin, and of the operating practices of many exchanges, we feel that the industry is on the brink of an implosion, phải thực sự là công đoàn- hay theo cách khác, điều này yêu cầu công đoàn trở thành tổ chức của người lao động, như công đoàn ở hầu hết các nước thành viên của other words, it requires unions to be organizations of workers, as they are in most member states of the tóm lại, họ khai thác sức mạnh của các máy tính nhỏ để tính toán các thứ như giảm tốc độ và nhả bóng, nhằm dự đoán khe nơi quả bóng cuối cùng sẽ hạ a nutshell, they harness the power of tiny computers to calculate things such as ball deceleration and bounce, in an attempt of predicting the slot where the ball will eventually land. Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ The recapitulation and coda together take up approximately another minute. The flutes and oboes then resume their melodic role at the end of that dramatic outburst, transitioning to the recapitulation. The recapitulation overlaps with the march, and only brief statements of the first theme group are re-stated. This gives a feeling of tension, which is the resolved before returning to the recapitulation in the home key. The work ends with a recapitulation of the initial theme and ends quietly. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Tóm lại là nói vắn tắt để kết xin dành một chút thời gian để tóm lại những sự kiện mà tôi đã trình bày trước would like to take a moment to summarize the facts that I presented cuối cùng tóm lại các kết luận chính của phân final section summarizes the main conclusions of the có sự khác nhau về nghĩa giữa summarise và Summarize là cách đánh vần được sử dụng trong tiếng Anh - Summarise là cách đánh vần được sử dụng trong tiếng Anh - Anh. Nó là kí hiệu c trong phương trình nổi tiếng của Einstein, vàhầu như mọi thứ được đo trong vũ trụ đều dựa trên nó- nói tóm lại, nó là rất quan the c in Einstein's famous equation after all,and virtually everything measured in the cosmos is based on it- in short, it's pretty important. như khi bạn đang di chuyển".In short, it lets you ask questions depending on the previ….In short, it answers the question,“What business are we in?”. trong tình trạng tốt short, it could kill American leadership in these industries. nhưng có rất nhiều việc phải làm ở đây! but there's a lot to do here!In short, it's designed to affect content such as text and tóm lại, nó chỉ là về sự phân phối quyền lực và người nắm giữ quyền lực short, it is just about the distribution of power and who holds that tóm lại, nó là một nền tảng trò chuyện riêng tư đơn giản, ổn định và hữu short, it's a simple, stable and useful private chat platform. và hiệu quả tốt hơn hầu hết các máy giặt. water better than most washing machines. lượng của cơ thể bạn, xuất phát từ mỡ cơ short, it increases your body's energy expenditure- much of which comes from body tóm lại, nó đại diện cho bạn tại hầu hết các nơi trên nền tảng mạng xã hội lớn short, it represents you at most places on the largest social networking tóm lại, nó đưa ra một giải pháp không phức tạp cho một vấn đề rắc rối và phức short, it offered an uncomplicated solution to a troubling and complicated problem. thứ cần biết về cấu trúc dữ short, it's a complete guide to learning everything there is to know about data structures. cho các quy trình xây dựng hiện tại. applied to the present construction processes. thể dễ dàng áp dụng cho các quy trình xây dựng hiện tại. applied to the current construction tóm lại, nó đảm bảo rằng tất cả mọi người và mọi thứ đều được giữ vùng kết nối mọi short, it makes sure that everyone and everything is kept in the loop at all times. LED, và không cần sử dụng PC điều short, it is the control card to control the LED screen, and no need to use the control tóm lại, nó mô tả sự phong phú và linh hoạt của các nhà cung cấp cho một sản phẩm nhất short, it describes the abundance and flexibility of the suppliers for a certain product. truyền giữa các thiết bị theo cách có thể hiểu một cách nhất short, it allows information to be passed between devicesin a way that can be understood tóm lại, nó cho phép bạn đặt câu hỏi tùy thuộc vào câu trả lời trước đó do người chơi đưa short, it lets you ask questions depending on the previous answers given by the player. thông minh đã giới thiệu với thế giới“ blockchain tự phát triển” đầu short, it's a smart contract platform that introduced the world to the first“self-evolving blockchain.”. và tâm trí, giúp mọi người sống tốt hơn và lâu hơn.".In short, it reduces wear and tear on both body and mind, helping people live longer and better.".Nói tóm lại, nó có nghĩa là sản xuất hàng hóa theo cách bảo vệ môi trường và quyền và sức khỏe của người lao short, it means producing goods in a way that protects the environment and the rights and health of workers. Từ nối là một yếu tố rất quan trọng trong bài viết, nói của bạn trở nên mạch lạc, rõ ý và có sự kiên kết. Bài hocnày sẽ tổng hợp các từ nối được dùng trong câu. Nếu bạnđang học tiếng Anh giao tiếpcấp tốcđể thi chứng chỉ Ielts thì những cụm từ dướiđây chắc chắn sẽ giúp bạn dànhđiêm cao trong phần đang xem Tóm lại tiếng anh là gì• in the first place, in the second place, in the third place ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ baBài nào muốn ghi nhớ nhanhđống từ vựng trên có thểđọc bài viết học tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắtđầuđược tổng hợp từ các chuyên gia dạy tiếng Anh tại Giảng dạy theo giáo trình có sẵn.▪ Làm việc tại nhà, không cần đi lại.▪ Thời gian giảng dạy linh hoạt.▪ Chỉ cần có máy tính kết nối Internet ổn định, tai nghe, microphone đảm bảo cho việc dạy học online.▪ Yêu cầu chứng chỉ TOEIC ≥ 850 hoặc IELTS ≥ Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.▪ Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.▪ Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.▪ Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.▪ Được học tại môi trường chuyên nghiệp 7 năm kinh nghiệm đào tạo Tiếng Anh.▪ Cam kết đầu ra bằng văn bản.▪ Học lại MIỄN PHÍ đến khi hoàn thành đầu ra.▪ Tặng MIỄN PHÍ giáo trình chuẩn quốc tế và tài liệu trong quá trình học. A/an/the là những từ hết sức quen thuộc trong tiếng anh, chúng được gọi là mạo từ. Có 2 loại mạo từ mạo từ không xác định và mạo từ xác định. trúc Make + somebody + do sth Sai khiến ai đó làm gìVí dụThe robber makes everyone lie down - Tên cướp bắt mọi người nằm xuống Learning System - Hệ thống học tiếng Anh giao tiếp toàn diện cho người mới bắt đầu.

nói tóm lại tiếng anh là gì