từ đồng nghĩa với từ thổi. từ đồng nghĩa với từ thổi. Đăng nhập | / Đăng ký Đặt câu hỏi Tất cả . Toán học. Vật Lý. Hóa học. Văn học. Lịch sử. Địa lý. Sinh học. GDCD. Tin học
Adjective. many lots of numerous loads of countless several various scores of sundry voluminous plenty enough full great heaps loads scads abundant adequate ample complete considerable copious endless everywhere extravagant galore generous immeasurable jam-packed lavish lotsa mega mucho no end plenteous plentiful profuse satisfying sizable
Dạng bài tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa thường dễ ăn điểm nếu chúng ta biết rõ nghĩa của từ, nhưng cũng dễ mất điểm vì sự nhầm nghĩa. there are many solutions (5)_____can be used and applied to contribute to reducing the number of problems, such as increasing the number of police members
YLpmP7.
/´nʌmbə/ Thông dụng Danh từ Số even number số chẵn odd number số lẻ broken number phân số a great number of nhiều issued in numbers xuất bản từng đoạn, làm nhiều số singular number ngôn ngữ học số ít plural number ngôn ngữ học số nhiều Đám, bọn, nhóm, toán he is not of our number nó không ở trong bọn chúng tôi Sự đếm số lượng without number không thể đếm được, hằng hà sa số số nhiều sự hơn về số lượng, số nhiều, đa số to win by numbers thắng vì hơn về số lượng he was compelled to yield to numbers nó bắt buộc phải chịu thua trước số đông Tiết mục biểu diễn thơ ca nhịp điệu số nhiều câu thơ số nhiều số học to be good at numbers giỏi về số học Ngoại động từ Đếm to number the stars đếm sao number among, in, with kể vào, liệt vào, tính vào I number him among my friends tôi kể anh ta vào số bạn tôi Đánh số, ghi số these books are numbered from one to twenty những quyển sách này được đánh số từ một đến hai mươi Lên tới, gồm có, có số dân là tổng số we numbered twenty in all chúng tôi tất cả gồm có hai mươi người an army numbering eighty thousand một đạo quân lên tới 80000 người this village numbers 5,000 làng này có đủ số dân là 5000 Thọ bao nhiêu tuổi he numbers four score years cụ ấy thọ tám mươi Cấu trúc từ to lose the number of one's mess quân sự, từ lóng chết number one thông tục cá nhân, bản thân to look only after number one chỉ chăm chăm chút chút bản thân quân sự, từ lóng đại uý hải quân từ lóng đại tiện number two từ lóng tiểu tiện his number goes up từ lóng nó đã chầu trời rồi Sb's opposite number Người có địa vị hoặc chức vụ tương tự như ai on his official visit to Vietnam, US Foreign Minister Warren Christopher has been solemnly welcome by his opposite number Nguyễn Mạnh Cầm trong chuyến viếng thăm chính thức Việt Nam, ngoại trưởng Hoa Kỳ Warren Christopher đã được ngoại trưởng Việt Nam Nguyễn Mạnh Cầm tiếp đón long trọng number off quân sự đọc to số của mình khi đứng trong hàng his years are numbered anh ta cũng chẳng còn sống được bao lâu nữa by numbers tuần tự theo số in round numbers tròn số, chẵn a cushy number công việc nhẹ nhàng, không khó nhọc to have got sb's number hiểu rõ ai, biết tẩy ai There's safety in numbers Đông người thì không sợ gì cả times without number không tính xuể bao nhiêu lần, chẳng biết bao nhiêu lần weight of numbers ưu thế của số đông Chuyên ngành Toán & tin số; số lượng // đánh số; đếm number of degrees of freedom số bậc tự do number of zero giải tích số các không điểm Cơ - Điện tử Số, chỉ số, v đếm, đánh số Xây dựng trị số Điện số lần Kỹ thuật chung đánh số attribute a sequence number packet, message... đánh số tuần tự Number consulting group Bellcore NCG nhóm tư vấn đánh số number of copy bản sao được đánh số đếm điểm Checkpoint Reference Number CRN số chuẩn của điểm kiểm tra coincidence number số các điểm trùng estimate for the number of zeros ước lượng số điểm Zêro number of zeros số các điểm không number of zeros số các không điểm Synchronization Point Serial Number SPSN số xê ri của điểm đồng bộ hóa wind number of a curve with respect to the point số lần quay của một đường cong đối với một điểm winding number of a curve with respect to the point số lần quay của một đường cong đối với một điểm hệ số số số hiệu access number số hiệu truy nhập atomic number số hiệu nguyên tử batch number số hiệu bó batch number số hiệu lô batch number số hiệu loạt block number số hiệu cụm call number số hiệu gọi channel number số hiệu kênh command number số hiệu lệnh connection number số hiệu liên kết device number số hiệu thiết bị document number số hiệu tài liệu drive number số hiệu ổ đĩa EAN EuropeanArticle Number số hiệu hàng hóa châu âu European article number EAN số hiệu hàng hóa châu âu file serial number số hiệu tệp fixed-line number số hiệu dòng cố định font number số hiệu phông chữ frog number số hiệu tâm ghi generation number số hiệu thế hệ group number số hiệu nhóm Group Number GN số hiệu nhóm guide number số hiệu dẫn hướng identification number số hiệu đăng ký máy identification number số hiệu định danh identification number số hiệu nhận dạng installation tape number số hiệu băng cài đặt Internet number số hiệu Internet item number số hiệu mặt hàng job number số hiệu công việc key number số hiệu phím keyboard number số hiệu bàn phím level number số hiệu mức LGN logicalgroup number số hiệu nhóm logic line number số hiệu dòng logical group number LGN số hiệu nhóm logic map number số hiệu bản số mass number số hiệu khối minor device number số hiệu thiết bị phụ minor device number số hiệu thiết bị thứ yếu network number số hiệu mạng number record printer máy in ghi số hiệu operation number số hiệu phép toán operation unit number số hiệu thiết bị thao tác operational unit number số hiệu thiết bị hoạt động packet sequence number số hiệu dãy bó panel number số hiệu panel part number số hiệu bộ phận part number số hiệu chi tiết part number số hiệu cụm part number số hiệu phần print sequence number số hiệu dãy in PSN Printsequence number số hiệu dãy in record number số hiệu bản ghi release number số hiệu phiên bản runway number số hiệu đường băng security number số hiệu an toàn segment number số hiệu đoạn sequence number số hiệu dãy sieve number số hiệu sàng socket number số hiệu ổ cắm statement number số hiệu câu lệnh subnet number số hiệu mạng con system parameter number số hiệu tham số hệ thống transmission number số hiệu truyền transmission number số hiệu truyền dẫn unit number số hiệu thiết bị version number số hiệu phiên bản virtual route sequence number số hiệu dãy đường truyền ảo wrong number số hiệu sai số luợng acceptance number số lượng chấp nhận cardinal number số từ chỉ số lượng cetane number số lượng hydrocarbon lỏng diploid number số lưỡng bồi high number of số lượng lớn của hydrogen number số lượng hydro magnetic quantum number số lượng tử từ number of bay số lượng nhịp number of passengers số lượng khách number of passes số lượng nguyên công number of passes số luợng thao tác number of repeats số luợng rapo number of repeats số luợng trùng diễn number of specimens số lượng mẫu thử Number of Terminals Per Failure NTPF số lượng các đầu cuối trong mỗi sự cố Number of unallocated channel at node NC số lượng các kênh không được phân phối tại nút number of unallocated channels on link số lượng các kênh không được chỉ định trên tuyến nối quantum number số lượng tử rejection number số lượng loại bỏ structure number số lượng cấu trúc hạt số lượng acceptance number số lượng chấp nhận cardinal number số từ chỉ số lượng cetane number số lượng hydrocarbon lỏng diploid number số lưỡng bồi high number of số lượng lớn của hydrogen number số lượng hydro magnetic quantum number số lượng tử từ number of bay số lượng nhịp number of passengers số lượng khách number of passes số lượng nguyên công number of passes số luợng thao tác number of repeats số luợng rapo number of repeats số luợng trùng diễn number of specimens số lượng mẫu thử Number of Terminals Per Failure NTPF số lượng các đầu cuối trong mỗi sự cố Number of unallocated channel at node NC số lượng các kênh không được phân phối tại nút number of unallocated channels on link số lượng các kênh không được chỉ định trên tuyến nối quantum number số lượng tử rejection number số lượng loại bỏ structure number số lượng cấu trúc hạt Kinh tế con số đánh số đánh số l ghi số ghi số số số hiệu bin number số hiệu thùng của hàng trong kho bin number số thùng số hiệu thùng bond number số hiệu trái phiếu box number số hiệu tham chiếu carton number số hiệu của hộp checking number số hiệu kiểm tra letter received number số hiệu tham chiếu number of packages số hiệu kiện hàng number of sample số hiệu hàng mẫu order number số hiệu đơn đặt hàng stock number số hiệu hàng hóa trữ kho Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun cardinal , character , chiffer , cipher , count , decimal , denominator , digit , emblem , figure , folio , fraction , googol , integer , numeral , numerator , ordinal , prime , representation , sign , statistic , sum , symbol , total , whole number , abundance , amount , caboodle , collection , company , conglomeration , crowd , estimate , flock , horde , jillion , lot , manifoldness , many , multitude , plenitude , plenty , product , quantity , slew , throng , totality , umpteen , volume , whole , zillion , arithmetic , computation , aggregate , factor , hecatomb , legion , magnitude , manifold , multiplicity , myriad , numerousness , plurality verb account , add , add up , aggregate , amount , come , computer , count heads , count noses , count off , enumerate , estimate , figure in , figure out , include , keep tabs , numerate , reckon , run , run down , run into , run to , sum , take account of , tale , tally , tell , tick off * , total , tote , tote up , reach , array , bunch , bundle , calculate , compute , count , crowd , figure up , flock , fraction , group , herd , horde , host , many , multitude , myriad , percentage , proportion , quantity , quota , scads , score , several , slew , swarm Từ trái nghĩa
A number of và the number of là một trong số nhiều cụm từ tương đồng gây khó khăn cho học viên trong việc phân biệt cách sử dụng. Trên thực tế, chúng khác nhau cả về mặt ý nghĩa cũng như cách chia động từ theo sau. Bài viết này sẽ hướng dẫn tường tận cho người học tiếng Anh cách phân biệt và có thể tự tin sử dụng đúng hai cụm từ nàyKey TakeawaysA number of có nghĩa là “một vài, một số, nhiều”, được sử dụng với danh từ đếm được số nhiều. The number of có nghĩa là “số lượng”, được sử dụng khi diễn tả số lượng tương đối sử dụng danh từ đếm được số nhiều theo sau hai cụm từ trúc và cách dùng A number ofĐịnh nghĩaTheo từ điển Collinsdictionary, A number of là từ chỉ số lượng không xác định, có nghĩa là “một vài, một số, nhiều” tương đương nghĩa với “several” hoặc “many” trong tiếng Anh. Trong khi đó, từ điển Merriam-Webster cho rằng, a number of chỉ số lượng mà nhiều hơn 2 nhưng lại ít hơn “nhiều”. Nhìn chung, người học có thể hiểu cụm từ này mang nghĩa “một vài, nhiều”.Ví dụA number of people complain about Ken's service. Một số người phàn nàn về dịch vụ của KenCấu trúc A number ofA number of + Noun số nhiều + V chia theo chủ ngữ số nhiềuA number of luôn đi kèm với danh từ đếm được số nhiều. Do mang nghĩa là “nhiều”, nên động từ cần được chia như đứng sau một danh từ số dụ A number of students are going to the zoo. Một số học sinh sẽ đi sở thúCấu trúc a number of được sử dụng khi người nói đề cập đến một vài người hoặc một vài thứ nào đó. Động từ của câu sẽ được chia như đi kèm chủ ngữ số ýNgười học chú ý không nhầm lẫn bởi mạo từ không xác định “a” trong cấu trúc để chia đúng động từ theo chủ nghĩa số dụCâu sai There is a number of solutions that they can đúng There are a number of solutions that they can discuss. Có một số giải pháp mà họ có thể thảo luậnCâu sai A number of prisoners has been released on the occasion of Independence Day this đúng A number of prisoners have been released on the occasion of Independence Day this trúc và cách dùng The number ofĐịnh nghĩaThe number of là cụm từ được sử dụng với nghĩa là “số lượng” - gồm một tập hợp người hoặc dụThe number of people we need to hire is 12. Số lượng người chúng tôi cần thuê là 12 người.Here is the number of milk glasses you requested. Đây là số lượng cốc sữa bạn đã yêu cầu.Cấu trúc The number ofThe number of + Noun số nhiều + V chia theo chủ ngữ số ítLưu ýSử dụng với danh từ số nhiều và động từ số ít khi chủ ngữ là the number of dụThe number of students in here is small. Số lượng học sinh ở đây thì ít.The number of apples in the box was 6. Số lượng táo trong hộp là 6The number of people in the stadium is uncountable for me. Tôi không thể đếm được số người trong sân vận động.The number of people in Haiphong is greater than a million. Số người ở Hải Phòng lớn hơn một triệu người.Cách phân biệt A number of và The number ofTiêu chíA number ofThe number ofNgữ nghĩaMột vài, một số, nhiềuSố lượngCấu trúcDanh từ số nhiềuĐộng từ chia ở dạng số từ số nhiều Động từ chia ở dạng số ít. Ví dụA number of children are playing computer games. Nhiều học sinh đang chơi điện tử.The number of children in the world has been dramatically increasing. Số lượng trẻ em trên thế giới đang gia tăng chóng mặt.Một số lưu ý khácKhi sử dụng a number of và the number of cần lưu ýDanh từ sử dụng là danh từ đếm được số nhiều, không sử dụng danh từ không đếm được sau hai cụm từ dụ Câu sai A number of butter is melting. Butter - “bơ” - là danh từ không đếm được.Có hai dạng danh từ số nhiều Danh từ đếm được số nhiều theo quy tắc books, pens… và danh từ số nhiều bất quy tắc woman -> women, man -> men…. Người học cần chú ý nắm được cách chia danh từ số nhiều để sử dụng đúng dạng danh thêm Danh từ đếm được và danh từ không đếm đượcBài tập vận dụngĐiền A number of hoặc The number of vào chỗ trống1. It might be … days before they find … students who enroll on the advanced physics course gets larger every … living pandas is about There were … issues that needed to be fixed before the software could be … people lined up for tickets was four Here is … milkshakes you … people were hurt in the … people we need to hire is … people have expressed interest in serving on the president's She gave … reasons why she could not attend the conference this weekend. Đáp án1. a number of2. the number of3. the number of4. a number of5. the number of6. the number of7. a number of8. the number of9. a number of10. a number ofTổng kếtTrên đây tác giả bài viết đã giải đáp chi tiết về cấu trúc, cách dùng cũng như cách phân biệt a number of và the number of. Hy vọng thông tin trên sẽ giúp học viên nắm chắc kiến thức và có thể áp dụng trơn tru hai cấu trúc tham khảo
The number of là cụm từ chỉ số lượng khá phổ biến trong Tiếng anh, bạn có thể bắt gặp nó qua các bài tập điền vào chỗ trống, hay trong giao tiếp và các bài tập trắc nghiệm. Tuy nhiên vẫn có một số trường hợp nhầm lẫn vì không biết the number of là gì và cách dùng nó như thế nào. Vì thế, trong bài viết hôm nay hãy cùng chia sẻ kiến thức về the number of với kungfuenglish nhé! The number of là gì? The number of là cụm từ diễn tả về số lượng, trong tiếng anh nó có nghĩa là những… Thông thường the number of đi với danh từ số nhiều, động từ trong câu vẫn được chia ở ngôi thứ ba số ít. Cấu trúc The number of + plural noun + singular verb… Tuy nhiên, trong một số trường hợp cụm từ này dùng để chỉ tính chất của danh từ. Thì lúc này động từ theo sau the number of được chia theo danh từ và được chia ở ngôi thứ ba số nhiều. Vì thế cách chia của the number of thường được căn cứ theo danh từ trong câu, để có thể chia động từ theo sau linh hoạt và chính xác nhất. Ex The number of studens in my class is 45. Số lượng học sinh trong lớp học của tôi là 45 học sinh. Today, the number of children are taller than in the past. Ngày nay, nhiều trẻ em cao hơn so với trước đây. Đừng nhầm lẫn giữa the number of và a number of Có rất nhiều trường hợp chúng ta hay nhầm lẫn giữa the number of và a number of, vì hai cụm từ này đều chỉ về số lượng. Tuy nhiên nó sẽ có sự khác nhau hoàn toàn trong cấu trúc và cách dùng, cụ thể – A number of mang ý nghĩa chỉ một số những; một vài; một chút. Còn the number of chỉ số lượng nhiều. – A number of được dùng khi diễn tả một vài người; một số vật có tính chất gì; hoặc thực hiện hành động gì. *** Cấu trúc A number of A number of + plural noun + plural verb – A number of đi với danh từ số nhiều; động từ chia ở dạng số nhiều. Ex A number of students are going to clean this class. Một vài học sinh sẽ lau dọn lớp học này. Các danh từ số nhiều cần lưu ý Bên dưới đây sẽ là một số danh từ số nhiều, cũng như vài danh từ số nhiều có dấu hiệu nhận biết giúp bạn dễ dàng nhận ra Person => people người Man => men đàn ông Woman => women phụ nữ Child => children những đứa trẻ Foot => feet bước chân Tooth => teeth răng Mouse => mice chuột Sheep => sheep con cừu Deer => deer con nai Danh từ số nhiều là những từ + Kết thúc bằng “x, s, sh, ch, z” + es Ex boxes, dish ~ dishes… + Kết thúc bằng f – Ta chuyển f thành v và thêm es Ex wolf ~ wolves, leaf ~ leaves… + Kết thúc bằng fe – Lúc này ta chuyển fe thành ve rồi thêm s vào sau Ex knife ~ knives, wife ~ wives… + Kết thúc bằng phụ âm + o – Ta chuyển sang dạng số nhiều thì thêm hậu tố es vào phía sau Ex potato ~ potatoes, tomato ~ tomatoes. + Kết thúc bằng phụ âm + y – Ta chuyển y sang i và thêm es Ex country ~ countries, story ~ stories, lady ~ ladies… Xem thêm Giải mã ký hiệu hướng bắc trong tiếng anh là gì? you’re welcome nghĩa là gì, cách sử dụng you’re welcome đúng nhất
“The number of” và “A number of” là hai cụm từ chỉ số lượng trong tiếng Anh. Nếu bạn muốn biết cấu trúc và sự phân biệt của hai cụm từ này hãy đọc bài viết dưới đây để có thể dễ dàng sử dụng cấu trúc này nhé. A number of “A number of” là từ chỉ số lượng, có nghĩa là một vài hoặc một vài những. “A number of” được sử dụng khi muốn nói có một vài người hoặc một vài thứ gì đó, nó thường đi với danh từ số nhiều và động từ chia ở dạng số nhiều. Eg A number of sheep are eating grassMột vài con cừu đang ăn cỏThe number of“The number of” dùng để nói về số lượng lớn và được hiểu theo hai nghĩa Nghĩa số lượng dùng để diễn tả số lượng tương đối nhiều. Trong những cấu trúc thông thường, “The number of”đi với danh từ số nhiều, nhưng động từ trong câu vẫn được chia ở ngôi thứ ba số ít. Nghĩa tính chất Với một số trường đặc biệt thì động từ theo sau “The number of” được chia ở ngôi thứ ba số nhiều mang tính chất của danh từ. Eg Today, the number of disease outbreaks are greater than in the pastNgày nay, số lượng dịch bệnh bùng phát nhiều hơn trước đâyThe number of days in a week is 7Số ngày trong một tuần là 72. Cấu trúc và cách sử dụng A number of và The number ofCấu trúc và cách sử dụng “A number of”A number of + N số nhiều + V số nhiềuCách dùng sử dụng khi muốn nói về một vài người hay một vài thứ gì đó. Eg There are a number of important announcements from my teacher. Có một số những thông báo quan trọng từ cô giáo của tôiA number of people have lost their jobCó một người đã mất việc làmCấu trúc và cách sử dụng “The number of” The number of + N số nhiều + V số ítCách dùng – Nghĩa là chỉ số lượng thì động từ đi kèm sẽ chia theo số ítEg The number of students in that class is smallSố lượng học sinh trong lớp thì ítThe number of applicants here is very big Số lượng người nộp đơn ở đây là rất lớn– Theo nghĩa chỉ về tính chất mà động từ trong câu được chia số nhiều Eg The number of students in that class are smallSố học sinh có trong lớp này đều nhỏ tuổi The number of applicants there is quite big Số lượng người nộp đơn ở đó khá lớn tuổi 3. Cách phân biệt A number of và The number ofTiêu chí The number ofA number ofNgữ nghĩaSố lượng Một vài/ một số Cấu trúc sử dụng – Sử dụng với danh từ số nhiều khi nói về số lượng- Sử dụng động từ chia ở dạng số nhiều khi nói về tính chất. – Đi với danh từ số nhiều, động từ theo sau được chia ở dạng số nhiều. Ví dụThe number of children in my class is 50. Số lượng học sinh trong lớp là 50 A number of children are studying LiteratureMột vài học sinh đang học ngữ văn4. Chú ý khi dùng A number of và The number ofDanh từ theo sau “A number of” và “The number of” là danh từ đếm được số nhiềuKhông sử dụng danh từ không đếm được theo sau cặp nàyCó hai dạng danh từ đếm được số nhiều Danh từ số nhiều có quy tắc books, rulers, pencils…Danh từ số nhiều bất quy tắc men, women, feet, sheep, deer, teeth, mice, children, people…5. Bài tập vận dụng Điền “A number of/ The number of” vào chỗ trống_____ students have participated in intensive language programs abroad. _____ student who knew the answer to the last question of the test was very small_____ cows are eating the grass_____ applicants have already been interviewed _____ students absent from the class _____ gifts she received on her birthday made her friend surprised Đáp ánA number ofThe number ofA number ofA number ofThe number ofA number ofHy vọng qua bài viết này The IELTS Workshop sẽ giúp bạn nắm chắc hơn về cấu trúc ngữ pháp The number of và A number khảo khóa học Freshman để nắm rõ kiến thức ngữ pháp cần thiết trong IELTS nói riêng và tiếng Anh nói bạn luôn học tốt trên con đường học tập của mình.
Bạn có biết nên paraphrase THE NUMBER OF trong IELTS Writing như thế nào để chinh phục được band điểm thật cao không? Nếu không, hãy thử sử dụng một số cách paraphrase cũng như các từ thay thế cho THE NUMBER OF dưới đây để áp dụng vào trong quá trình ôn luyện thi Writing tại nhà cũng như trong kỳ thi thực chiến bạn nhé! Tổng hợp các từ thay thế cho THE NUMBER OF trong IELTS Writing! 1. Dùng số liệu làm chủ ngữ Cách paraphrase THE NUMBER OF đầu tiên muốn giới thiệu đến bạn chính là dùng số liệu làm chủ ngữ. Trong một câu văn, thay vì dùng THE NUMBER OF, bạn có thể sử dụng số liệu được đưa ra trong biểu đồ để làm chủ ngữ cho câu. Ví dụ 80% of water in Africa is used for agriculture. 80% lượng nước ở châu Phi được sử dụng cho nông nghiệp. 80% of Australians and New Zealanders live in cities, with only about 20% living in the countryside. 80% người Úc và New Zealand sống ở các thành phố, chỉ có khoảng 20% sống ở nông thôn. Dùng số liệu làm chủ ngữ 2. Dùng cấu trúc there + to be Đây là cấu trúc vô cùng đơn giản trong tiếng Anh, chắc chắn rằng bạn đã sử dụng cấu trúc There + to be rất nhiều lần rồi đúng không nào? Để sử dụng hiệu quả cấu trúc There + to be để thay thế cho THE NUMBER OF, bạn chỉ cần chú ý đến danh từ số ít cũng như danh từ số nhiều và thì của động từ trong câu. Bạn có thể tham khảo ví dụ sau đây để hiểu hơn về cách dùng cấu trúc there + to be để thay thế cho THE NUMBER OF nhé There are 50,000 people in Korea who learn English. Có người ở Hàn Quốc học tiếng Anh. There are four stages in the process, beginning with the collection of information about the weather. Có bốn giai đoạn trong quy trình, bắt đầu bằng việc thu thập thông tin về thời tiết. Dùng cấu trúc there + to be 3. The figure for Một trong các từ thay thế cho THE NUMBER OF bạn cần tham khảo và nắm vững chính là The figue of. Sau đây là một số cách dùng The fingue of bạn nên tham khảo để sử dụng chính xác cụm từ này The fingue of + N đếm được/ không đếm được The fingue of + tên đất nước The fingue of + phần trăm Để hiểu hơn về cách sử dụng THE NUMBER OF bạn có thể tham khảo ví dụ sau The number of Facebook users was only 4 million in 2018, then this/ the figure rocketed to a peak at 2 billion in the next 3 years. Số lượng người dùng Facebook chỉ là 4 triệu vào năm 2018, sau đó con số này / con số này đã tăng vọt lên mức cao nhất là 2 tỷ trong 3 năm tiếp theo ➡ Từ ví dụ này bạn có thể rút ra rằng, bản thân cụm từ The figure không thể sử dụng giống như các cụm như the number of/ the amount of. The figure chỉ là đại diện, thay thế và dùng để nhắc lại một giá trị hoặc một con số đã nhắc tới trước đó trong bài viết của bạn. The figure for Tham khảo thêm bài viết CÁC TỪ THAY THẾ CHO A LOT OF – 15 CỤM TỪ SỬ DỤNG HIỆU QUẢ TRONG WRITING! 4. S + experience / witness + … Các từ thay thế cho THE NUMBER OF tiếp theo muốn giới thiệu đến bạn chính là cụm cấu trúc S + experience / witness + …. Thay vì sử dụng các từ thay thế cho THE NUMBER OF, bạn có thể sử dụng cách đa dạng hóa cấu trúc trong câu. Tham khảo ví dụ dưới đây để hiểu thêm về cách dùng cấu trúc này nhé Likewise, Los Angeles has experienced the dominant use of electronics for residential and industrial reasons, with 49% and 43% respectively. Tương tự như vậy, Los Angeles đã trải qua việc sử dụng thiết bị điện tử cho mục đích dân dụng và công nghiệp chiếm ưu thế, với tỷ lệ lần lượt là 49% và 43%. A rise in the figures for China, Mexico, and Russia was also witnessed at $94 million, $ million, and $ million, respectively. Sự gia tăng về số liệu của Trung Quốc, Mexico và Nga cũng được chứng kiến lần lượt là 94 triệu USD, 3,3 triệu USD và 2,4 triệu USD. S + experience / witness + … 5. The amount of + N không đếm được Gần giống như The figure of, The amount of + N không đếm được cũng là một trong các từ thay thế cho THE NUMBER OF trong bài thi IELTS Writing. Tham khảo ví dụ The amount of production decreased in the last 5 years. Lượng sản xuất giảm trong 5 năm qua. The bar graph illustrates the amount of time people in the United Kingdom spent on three different types of phone calls between 1995 and 2002. Biểu đồ thanh minh họa lượng thời gian mọi người ở Vương quốc Anh dành cho ba loại cuộc gọi điện thoại khác nhau từ năm 1995 đến năm 2002. The amount of + N không đếm được 6. The quantity of The quantity of – một trong các từ thay thế cho THE NUMBER OF trong IELTS Writing Task 1. Cách dùng cụm từ này cũng gần giống với The amount of trong tiếng Anh, tuy nhiên The quantity of được sử dụng để miêu tả vật mà chỉ thực sự đo lường được N không đếm được hay đếm được N đếm được, tức các vật hữu hình, ví dụ cụ thể như weapons, shares, computers. Do đó, the quantity of – cụm từ này sẽ không sử dụng được với các khái niệm trừu tượng, ví dụ như production. Ví dụ The quantity of junk food produced in Japan was lower. Số lượng đồ ăn vặt được sản xuất tại Nhật Bản thấp hơn. The agency is considering increasing the quantity of meat per person. Cơ quan này đang xem xét tăng lượng thịt cho mỗi người. The quantity of 7. The data Các từ thay thế cho THE NUMBER OF cuối cùng bạn nên tham khảo chính là The data. Vậy sử dụng the data như thế nào, tham khảo ngay ví dụ sau bạn nhé Moving on to the other pie chart, the worldwide data shows a different picture, which IS illustrated by the fact that it is agriculture consuming. Chuyển sang biểu đồ hình tròn khác, dữ liệu trên toàn thế giới cho thấy một bức tranh khác, được minh họa bằng thực tế là nó đang tiêu thụ nông nghiệp. The same data can also be passed to a radar station and presented on a radar screen or synoptic chart. Dữ liệu tương tự cũng có thể được chuyển đến trạm radar và được hiển thị trên màn hình radar hoặc biểu đồ khái quát. The data Trên đây là các từ thay thế cho THE NUMBER OF cũng như các cách paraphrase THE NUMBER OF hiệu quả trong bài thi IELTS Writing. Ngoài ra, nếu bạn có nhu cầu được chấm chữa bài thi IELTS Writing 1-1 với giáo viên thì hãy click ngay vào link luyện thi IELTS Online để tham khảo nhé! Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục 25+ thành ngữ tiếng Anh theo mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ 10/06/2023 Vạn vật trên trái đất đều được sinh ra từ 5 yếu tố cơ bản, đó là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Vậy nên,...
từ đồng nghĩa với the number of