Tin học; Âm nhạc Mỹ thuật; Tiếng Việt; Các môn; Âm nhạc; Khoa học; Tiếng Pháp; Lớp 10. Toán học; Ngữ văn; Tiếng anh; Vật lý; Hóa học; Sinh học; Bài tập trắc nghiệm về tập hợp con và hai tập hợp bằng lớp 10 phần 2. Thuật ngữ tiếng Anh hệ thống hành chính Việt Nam. Sau bài viết tên tiếng Anh của các Bộ, cơ quan ngang bộ ở Việt Nam được khá nhiều các trang mạng đăng tải lại, hôm nay Học Tiếng Anh tiếp tục gửi đến nội dung khá đầy đủ các thuật ngữ bằng tiếng Anh của hệ thống hành chính Việt Nam. Nội dung dưới đây được Học Tiếng Anh trích dẫn từ hướng dẫn dịch Hệ thống văn bằng của Trường nằm trong hệ thống văn bằng quốc gia. Tiếng anh; 47 giây ago Học ngành Kỹ thuật Vật liệu ra trường có thể làm việc ở đâu? 28/03/2022 Bài văn Phân tích vẻ đẹp của ngôn ngữ nghệ thuật trong bài Tự tình II; 28/03/2022 Viết đoạn văn Nhập môn Tiếng Anh Khoa học công nghệ (Introduction to English for Science and Technology) Introduction to English for Science and Technology. 2. 2 . 45. FL3042. Kỹ năng viết tiếng Anh II (BTL) (Academic Writing 1) Academic Writing 1. 3 . 3 . 46. FL3043. Kỹ năng viết tiếng Anh III (BTL) (Academic Writing 2) Academic Hóa hữu cơ có bài tập đơn giản hơn nhưng trình bày phức tạp do công thức thường dài hơn. Các thuật ngữ Hóa học bằng tiếng Anh tương đối khó ghi nhớ. Tên gọi của các chất gần giống nhau nhưng công thức khác nhau và tính chất cũng khác. Vì vậy, học viên cần phải có phương pháp học Hóa học bằng tiếng Anh để chinh phục được môn này: Xem thêm: Dịch thuật tiếng anh. Phần mềm dịch thuật tiếng Anh Google Translate. Google Translate là phần mềm dịch thuật phổ biến nhất hiện nay được nhiều người sử dụng. Google Translate không chỉ mạnh ở khả năng dịch chuẩn, dịch sát và còn hỗ trợ nhiều ngôn ngữ trong 2tZ4. Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành là nền tảng quan trọng để tiếp cận các cơ hội phát triển sự nghiệp. Bởi lý do, Ngoại Ngữ không chỉ là yêu cầu tuyển dụng tiên quyết mà còn giúp bạn tiếp thu đa dạng nguồn giáo trình quốc tế. Bạn đang theo học chuyên ngành Hóa học? Bạn muốn đọc hiểu các từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Hóa cơ bản phục vụ cho công việc? Dưới đây là những tổng hợp chi tiết từ ISE. Cùng tham khảo ngay nhé! >>>> Đọc Ngay 9 mẹo học giao tiếp Tieng Anh cap toc cho người mất gốc 1. Từ vựng thông dụng chuyên ngành Hóa V-W-X-Y-Z2. Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành Hóa3. Danh sách các nguyên tố hóa học bằng Tiếng Anh 1. Từ vựng thông dụng chuyên ngành Hóa học Dưới đây là tổng hợp chi tiết về những từ vựng chuyên ngành Hóa thông dụng. Đặc biệt, các từ ngữ đã được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái giúp học viên dễ dàng ghi chú. A-B-C STT Từ vựng Dịch thuật 1 Acid Axit 2 Aliphatic compound Hợp chất bé 3 Alkali Chất kiềm 4 Alkali metals or alkaline Kim loại kiềm 5 Allergic reaction or allergic test Phản ứng dị ứng 6 Alloy Hợp kim 7 Aluminum alloy Hợp kim nhôm 8 Amalgam Hỗn hống 9 Analytical chemistry Hóa học phân tích 10 Analytical method Phương pháp phân tích 11 Analyze Hóa nghiệm 12 Anode Cực dương 13 Antidromic Tác dụng ngược chiều 14 Antirust agent Chất chống gỉ 15 Applied chemistry Hóa học ứng dụng 16 Apply Ứng dụng 17 Architecture Cấu trúc 18 Aromatic substance Chất thơm 19 Artificial Nhân tạo 20 Atmosphere Khí quyển 21 Atom Nguyên tử 22 Atomic density weight Nguyên tử lượng 23 Atomic energy Năng lượng nguyên tử 24 Atomic nucleus Nguyên tử nhân 25 Atomic power Nguyên tử lực 26 Azote Chất đạm 27 Balance Cân bằng 28 Bar unit of pressure Đơn vị áp suất 29 Base Bazơ 30 Biochemical Hóa sinh 31 Bivalent or divalent Hóa trị hai 32 Boiling point Độ sôi 33 Break up Phân hủy 34 By nature Bản chất 35 Calorific radiations Bức xạ phát nhiệt 36 Cast alloy iron Hợp kim gang 37 Catalyst Chất xúc tác 38 Cathode Cực âm 39 Cell Pin 40 Chain reaction Phản ứng chuyền 41 Characteristic Đặc điểm 42 Chemical Hóa chất 43 Chemical action Tác dụng hóa học 44 Chemical analysis Hóa phân 45 Chemical attraction Lực hút hóa học 46 Chemical energy Năng lượng hóa vật 47 Chemical fertilizer Phân hoá học 48 Chemical products Hoá phân tích 49 Chemical properties Tính chất hóa học 50 Chemical substance Hóa chất 51 Chemist Nhà hóa học 52 Chemistry Hóa học 53 Chemosynthesis Hóa tổng hợp 54 Chemotherapy Hoá liệu pháp 55 Clarify Giải thích 56 Clean Tinh khiết 57 Coincide Trùng hợp 58 Colorant Chất nhuộm 59 Coloring matter Chất nhuộm màu 60 Combine into a new substance Hoá hợp 61 Combustible Nhiên liệu chất đốt 62 Complex substances Phức chất 63 Compose Cấu tạo 64 Compound Hợp chất 65 Compound matters Phức chất 66 Concentration Nồng độ 67 Condensation heat Nhiệt đông đặc 68 Connection Tiếp xúc 69 Constant Hằng số 70 Constituent Cấu tử 71 Construct or create Cấu tạo 72 Crude oil Dầu thô 73 Crystal or crystalline Tinh thể >>>> Xem Thêm Lộ trình học Tiếng Anh cấp tốc cho người đi làm D-E-F STT Từ vựng Dịch thuật 1 Degradant Chất tẩy nhờn 2 Degree of heat Nhiệt độ 3 Deodorize or deodorize Khử mùi 4 Deoxidize Khử 5 Derivative Chất dẫn xuất 6 Desalinize Khử mặn 7 Desiccant Chất hút ẩm 8 Design Cấu tạo 9 Destroy Phá hủy 10 Detonating gas Khí gây nổ 11 Diamagnetic substance Chất nghịch từ 12 Diffuse Khuếch tán 13 Direct effect Tác dụng trực tiếp 14 Disintegrate Phân hủy 15 Distil Chưng cất 16 Dope Chất kích thích 17 Durability Độ bền 18 Dye Chất nhuộm 19 Dynamite Chất nổ 20 Effect Tác dụng 21 Elastic energy Năng lượng đàn hồi 22 Electric charge Điện tích 23 Electrochemistry Điện hóa học 24 Electrode Điện cực 25 Electrolysis Điện phân 26 Electrolytic dissociation Điện ly 27 Electron Điện tử 28 Electronics Điện tử học 29 Element Nguyên tố 30 Elementary particle Hạt cơ bản 31 Enamel Men 32 Endothermic reaction Phản ứng thu nhiệt 33 Energetics Năng lượng học 34 Energy Năng lượng 35 Engender Cấu tạo 36 Engineering branch Ngành cơ khí 37 Environmental pollution Ô nhiễm môi trường 38 Enzyme Men 39 Equilibrium Cân bằng 40 Evaporate Bay hơi 41 Exothermal or exothermic Phát nhiệt 42 Experiment Thí nghiệm 43 Experiment method Phương pháp thực nghiệm 44 Experimentation Thí nghiệm 45 Explain Giải thích 46 Explode Phát nổ 47 Exploit Công nghiệp 48 Explosive Chất nổ 49 Extract Chất cất 50 Extreme / extremum Cực trị 51 Fatty matter Chất béo 52 Ferment Men 53 Fermenter Chất gây men 54 Ferromagnetic substance Chất sắt từ 55 Ferrous metals Kim loại đen 56 Fibrous matter Chất xơ 57 Fine Nguyên chất 58 Fine glass Tinh thể 59 Firing Nhiên liệu 60 Flavoring Chất thơm 61 Fuel Nhiên liệu >>>> Tìm Hiểu Thêm Tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa cơ bản cho người mới G-H-I STT Từ vựng Dịch thuật 1 Gas Chất khí 2 Gasoline Xăng 3 General chemistry Hóa học đại cương 4 Glaze Men 5 Goods or merchandise or commodity Hóa vật 6 Highest possible Cực đại 7 Hydrolysis Thủy phân 8 In essence Bản chất 9 Industrial branch Ngành công nghiệp 10 Industry Công nghiệp 11 Inflammable Chất dễ cháy 12 Inorganic chemistry Hóa học vô cơ 13 Inorganic substance Chất vô cơ 14 Insulator Điện môi 15 Interact Tác dụng lẫn nhau 16 Interaction or interactive Tương tác 17 Isotope Đồng vị >>>> Tham Khảo Ngay Cách viết email từ chối nhận việc khéo léo bằng Tiếng Anh L-M-N-O STT Từ vựng Dịch thuật 1 Laboratory Phòng thí nghiệm 2 Leaven Men 3 Length Độ dài 4 Lipid Chất béo 5 Liquid Chất lỏng 6 Liquify Hóa lỏng 7 Lumped constants Hằng số hội tụ 8 Make up Điều chế 9 Man – made Nhân tạo 10 Matter Chất 11 Maximum Cực đại 12 Mechanism Cơ chế 13 Melt Nóng chảy 14 Merchandise Hóa phẩm 15 Metal Kim loại 16 Metalize Kim loại hóa 17 Metallography Kim loại học 18 Metalloid Á kim 19 Metallurgy Luyện kim 20 Method Phương pháp 21 Mineral – oil Dầu mỏ 22 Mineral substance Chất vô cơ 23 Minimum Cực tiểu 24 Minus charge Điện tích âm 25 Mix Hỗn hợp 26 Mole Phân tử gam 27 Molecular energy Năng lượng phân tử 28 Molecular weight Phân tử lượng 29 Molecule Phân tử 30 Nature Thiên nhiên / tính chất 31 Neat Nguyên chất 32 Negative charge Điện tích âm 33 Negative electric pole Âm điện 34 Nitrogen Chất đạm 35 Nitrogenous fertilizer Phân đạm 36 Nuclear of an action Hạt nhân 37 Nuclear role Tác dụng hạt nhân 38 Nuclear weapon Vũ khí hạt nhân 39 Organic chemistry Hóa học hữu cơ 40 Organic fertilizer Phân hữu cơ 41 Organic substance Chất hữu cơ 42 Original form Nguyên dạng 43 Oxide Oxit P-Q-R STT Từ vựng Dịch thuật 1 Paramagnetic substance Chất thuận từ 2 Particular trait Đặc điểm 3 Periodic table Bảng tuần hoàn Mendeleev 4 Petrol Xăng 5 Petroleum Dầu mỏ 6 Phosphate fertilizer Phân lân 7 Physical chemistry Hóa học vật lý 8 Physicochemical Hóa lý 9 Phytochemistry Hóa học cao nhiệt 10 Pickle Muối 11 Plastic Nhựa 12 Polarize Phân cực 13 Polarizer Chất phân cực 14 Pollution Ô nhiễm 15 Pollution of the environment Ô nhiễm môi trường 16 Positive charge Điện tích dương 17 Potassium fertilizer Phân kali 18 Practical chemistry Hoá học ứng dụng 19 Precious metals Kim loại quý 20 Precipitating agent Chất gây kết tủa 21 Prepare Điều chế 22 Pressure Áp suất 23 Principle of conservation Nguyên lý bảo toàn vật chất 24 Principles Nguyên lý 25 Process Quá trình 26 Prop/ rest/ bracket Giá đỡ 27 Propellant Chất nổ đẩy 28 Property Tính chất 29 Pure Nguyên chất/tinh khiết 30 Quantic Nguyên lượng 31 Radiating energy Năng lượng bức xạ 32 Radio activity Phóng xạ 33 Radioactive isotopes Năng lượng phóng xạ 34 Radioactive isotopes Chất đồng vị phóng xạ 35 Radioactive substance Chất phóng xạ 36 Rare gas Khí hiếm 37 Rate Tốc độ 38 Raw material/ stuff Nguyên liệu 39 Raw production Nguyên liệu 40 Reactant Chất phản ứng 41 Reaction / react / respond react Phản ứng 42 Reactor Lò phản ứng 43 Reagent Chất phản ứng 44 Reference substance Chất mẫu chuẩn 45 Relation Tiếp xúc 46 Research Nghiên cứu 47 Resinous matter Chất nhựa 48 Sublime Thăng hoa 49 Reversible hydrolysis Thủy phân thuận nghịch >>>> Đừng Bỏ Lỡ Những từ “nên” và “không nên” sử dụng khi viết CV Tiếng Anh S-T-U STT Từ vựng Dịch thuật 1 Salt/ salted/ salty Muối 2 Scientist Nhà khoa học 3 Secondary effect Tác dụng phụ 4 Sectomic metals Kim loại dễ chảy 5 Segment Phân đoạn 6 Semiconductor Chất bán dẫn 7 Side effect Phản ứng phụ 8 Solid Chất rắn 9 Solidify Đông đặc 10 Solution Dung dịch 11 Solvent Dung môi 12 Specimen Mẫu vật 13 Speed Tốc độ 14 Spirit – lamp Đèn cồn 15 Spread / radiate heat Tỏa nhiệt 16 Standard Chuẩn độ 17 State Trạng thái 18 Static electric charge Điện tích tĩnh 19 Stereo – chemistry Hóa học lập thể 20 Stimulant Chất kích thích 21 Straight Nguyên chất 22 Strength Chuẩn độ 23 Structure Cấu tạo/ cấu trúc/ cơ chế 24 Sublimate Thăng hoa 25 Substance Chất 26 Suspended matter Chất huyền phù 27 Symbolic Điển hình 28 Synthetic Tổng hợp 29 Temperature Nhiệt độ 30 Test – tube Ống nghiệm 31 Test [chemically] Hóa nghiệm 32 Test/ experimental Thí nghiệm 33 The atomic theory Thuyết nguyên tử 34 Theoretical chemistry Hóa học lý thuyết 35 Thermionic emission Phát nhiệt xạ 36 Thermochemical Hóa nhiệt 37 To absorb Hấp thụ 38 To imbibe / to receive Hấp thụ 39 Touch Tiếp xúc 40 Trinitrotoluene TNT Chất nổ 41 Unit Đơn vị 42 Unite/ associate with Liên kết 43 Univalent Hóa trị một 44 Utmost Cực đại >>>> TÌM HIỂU THÊM Cách Viết Kinh Nghiệm Làm Việc Trong CV Tiếng Anh Với Thủ Thuật Hữu Ích Sau V-W-X-Y-Z STT Từ vựng Dịch thuật 1 Valence Hóa trị 2 Velocity Tốc độ 3 Volatile substance Chất dễ bay hơi 4 Volume Thể tích 5 Waste matter Chất thải 6 Yeast Men 7 Zoochemistry Hóa học động vật 2. Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành Hóa Ngoài việc bổ sung kho từ vựng, học viên cũng cần tìm hiểu kỹ và nắm vững một số thuật ngữ chuyên ngành quan trọng. Điều này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi đọc các tài liệu, giáo trình quốc tế phục vụ cho công việc. Addition reaction Phản ứng cộng Analytical chemistry Hóa phân tích Atom Nguyên tử Atomic number Số hiệu nguyên tử Z=P=E Biochemistry Hóa sinh Bond Liên kết Chiral Bất đối / thủ tính Colloid chemistry Hóa keo Compound Thành phần/ hỗn hợp Covalent bond Liên kết cộng hóa trị Element Nguyên tố Elimination reaction Phản ứng thế Food chemistry Hóa thực phẩm Formula Công thức Inorganic chemistry Hóa vô cơ Ionic bonds Liên kết ion Isomer Đồng phân Mass number – Số khối A=Z+N Metal Kim loại Molecule Phân tử Noble gas Khí trơ khí hiếm Nonmetal Phi kim Organic chemistry Hóa hữu cơ Periodic table Bảng hệ thống tuần hoàn Physical chemistry Hóa lý Quantum chemistry Hóa lượng tử Radiochemistry Hóa phóng xạ Reaction Phản ứng Stereochemistry Hóa lập thể Substance Chất Tiếng Anh chuyên ngành Hóa 3. Danh sách các nguyên tố hóa học bằng Tiếng Anh Nguyên tố hóa học chính là kiến thức cơ bản và quan trọng bắt buộc những “dân chuyên” hóa phải nắm vững. Sau đây là bảng danh sách các nguyên tố bằng Tiếng Anh bạn cần biết STT Nguyên tố Tên Tiếng Anh 1 He Helium 2 Li Lithium 3 Be Beryllium 4 B Boron 5 C Carbon 6 N Nitrogen 7 O Oxygen 8 F Fluorine 9 Ne Neon 10 Na Sodium 11 Mg Magnesium 12 Al Aluminium 13 Si Silicon 14 P Phosphorus 15 S Sulfur 16 Cl Chlorine 17 Ar Argon 18 K Potassium 19 Ca Calcium 20 Sc Scandium 21 Ti Titanium 22 V Vanadium 23 Cr Chromium 24 Mn Manganese 25 Fe Iron 26 Co Cobalt 27 Ni Nickel 28 Cu Copper 29 Zn Zinc 30 Ga Gallium 31 Ge Germanium 32 As Arsenic 33 Se Selenium 34 Br Bromine 35 Kr Krypton 36 Rb Rubidium 37 Sr Strontium 38 Y Yttrium 39 Zr Zirconium 40 Nb Niobium 41 Mo Molybdenum 42 Tc Technetium 43 Ru Ruthenium 44 Rh Rhodium 45 Pd Palladium 46 Ag Silver 47 Cd Cadmium 48 In Indium 49 Sn Tin 50 Sb Antimony 51 Te Tellurium 52 I Iodine 53 Xe Xenon 54 Cs Caesium 55 Ba Barium 56 La Lanthanum 57 Ce Cerium 58 Pr Praseodymium 59 Nd Neodymium 60 Pm Promethium 61 Sm Samarium 62 Eu Europium 63 Gd Gadolinium 64 Tb Terbium 65 Dy Dysprosium 66 Ho Holmium 67 Er Erbium 68 Tm Thulium 69 Yb Ytterbium 70 Lu Lutetium 71 Hf Hafnium 72 Ta Tantalum 73 W Tungsten 74 Re Rhenium 75 Os Osmium 76 Ir Iridium 77 Pt Platinum 78 Au Gold 79 Hg Mercury 80 Tl Thallium 81 Pb Lead 82 Bi Bismuth 83 Po Polonium 84 At Astatine 85 Rn Radon 86 Fr Francium 87 Ra Radium 88 Ac Actinium 89 Th Thorium 90 Pa Protactinium 91 U Uranium 92 Np Neptunium 93 Pu Plutonium 94 Am Americium 95 Cm Curium 96 Bk Berkelium 97 Cf Californium 98 Es Einsteinium 99 Fm Fermium 100 Md Mendelevium 101 No Nobelium 102 Lr Lawrencium 103 Rf Rutherfordium 104 Db Dubnium 105 Sg Seaborgium 106 Bh Bohrium 107 Hs Hassium 108 Mt Meitnerium 109 Ds Darmstadtium 110 Rg Roentgenium 111 Cn Copernicium 112 Nh Nihonium 113 Fl Flerovium 114 Mc Moscovium 115 Lv Livermorium 116 Ts Tennessine 117 Og Oganesson Hy vọng thông qua những chia sẻ về Tiếng Anh chuyên ngành Hóa đã giúp quý bạn đọc có thể nâng cao và trau dồi thêm vốn từ vựng của mình. Bên cạnh đó, nếu bạn đang băn khoăn tìm kiếm địa chỉ học Tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành uy tín thì hãy liên hệ ngay đến Trung tâm Anh Ngữ I Study English ISE nhé! Thông tin liên hệ Website Địa chỉ CN1 02 Nguyễn Huy Lượng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, HCM CN2 393 Điện Biên Phủ, Phường 4, Quận 3, HCM Hotline +84 898 898 646. Email liên hệ info ITT – Có bao giờ bạn nghĩ rằng có một ngày mình phải “đối đầu” với môn Hóa học một cách khốc liệt chưa? Chắc chắn rằng, bạn đang rất hoang mang và lo lắng vì không biết làm bài tập Hóa học bằng tiếng Anh có khó không?Bài viết liên quanGiáo viên dạy Sinh học bằng tiếng AnhGiáo viên dạy Khoa học bằng tiếng AnhMẹo học Vật lý bằng tiếng AnhHóa học chương trình quốc tếTrong chương trình quốc tế, điều các học sinh trở ngại là do lượng kiến thức quá nhiều, giáo viên không nhiệt tình trong giảng dạy, nhiều bài tập phải tự tìm hiểu nên bị mất căn bản là chuyện bình thường. Có thể với học sinh trường quốc tế học từ nhỏ tới lớn, các bạn đã quá quen với hình thức học như vậy. Nhưng đối với học sinh mới học từ trường công chuyển sang trường quốc tế thì việc học Hóa học quốc tế là cả một vấn đề nan thêm Tiếng Anh học thuật có khó không?IB Chemistry tutor near meNgôn ngữ là rào cản khá lớn. Mặc dù các bạn được học tiếng Anh tốt, tuy nhiên khi làm quen với các môn khoa học bằng tiếng Anh, đồng nghĩa bạn cũng sẽ phải làm quen với hàng trăm thuật ngữ Hóa học bằng tiếng Anh khác nhau, làm bạn không thể tiếp thu hết được bài giảng và bị mất căn bản. Điều đó làm bạn gặp khó khăn trong việc học tập và thi cử. Tuy nhiên, nếu bạn chịu khó và có phương pháp học thì làm bài tập Hóa học bằng tiếng Anh không còn là vấn đề nan giải của thêm Bài tập Toán bằng tiếng AnhIGCSE Chemistry tutor near meCách làm bài tập Hóa học bằng tiếng AnhTrong quá trình làm bài thi, bạn không nhất thiết phải làm theo thứ tự, vì vậy nên hãy chọn bài nào chắc nhất để làm trước. Bạn hoàn toàn có thể bỏ qua những câu hỏi khó rồi sau đó quay lại. Nhưng đừng quá mải mê với những câu hỏi khác mà quên mất câu hỏi mà mình đã bỏ qua. Một câu trả lời trống luôn luôn là một câu trả lời sai. Và đặc biệt lưu ý dành thời gian để kiểm tra lại bài trước khi thêm Dạy học Sinh học bằng tiếng AnhĐể việc làm bài tập Hóa học bằng tiếng Anh của bạn trở nên dễ dàng bạn phải có quá trình chuẩn bị và luyện tập kiên trì, lâu dài cùng ý chí mạnh mẽ và không thể thiếu người đồng hành, bạn nên đến các trung tâm để có một người dày dặn kinh nghiệm thi Hóa học bằng tiếng Anh đồng hành cùng bạn. Khi được chỉ bảo tận tình thì bạn sẽ có động lực và cảm thấy việc ôn luyện trở nên thực tế hơn bao giờ Education đang chiêu sinh các khóa học Hóa học bằng tiếng Anh và Hóa học chương trình quốc tế IB Chemistry, AP Chemistry, A-level Chemistry, IGCSE Chemistry. Mọi thắc mắc và đăng ký xin liên hệ trực tiếp, qua email hoặc hotline để được tư vấn miễn phí. Khi ngày càng nhiều trường quốc tế dạy các môn tự nhiên bằng tiếng Anh, thì việc trau dồi từ vựng chuyên ngành cơ bản về các lĩnh vực này trở nên ngày càng quan trọng. Với chủ đề Hóa Học này, FreeTalk hi vọng các bạn sẽ có thành tích tốt hơn nữa trên lớp. Hãy xem trong bài viết này chúng ta có gì I 42. Immiscible liquids n Các chất lỏng không tan vào nhau 43. Ionic bond n Liên kết ion 44. Ionization energy n Năng lượng ion hóa 45. Ionize v Ion hóa 46. Isomer n Đồng phân 47. Isotope n Đồng vị L 48. Litmus paper n Giấy qùy M 49. Molarity n Nồng độ mole 50. Molar a Thuộc về mole 51. Mole n Mole 52. Mole fraction n Tỉ lệ 53. Molecular formula n Công thức phân tử 54. Molecular weight n Khối lượng phân tử 55. Molecule n Phân tử N 56. Neutral a Trung hòa O 57. Oxidation n Sự oxi hóa 58. Oxidation number n Số oxi hóa 59. Oxidation reaction n Phản ứng oxi hóa 60. Oxidation-reduction-reaction n Phản ứng oxi hóa – khử 61. Oxidizing agent n Chất oxi hóa P 62. Periodic table n Bảng hệ thống tuàn hoàn 63. Pi bond n Liên kết pi 64. Polar molecule n Phân tử lưỡng cực 65. Potential energy n Thế năng 66. Precipitate n Chất kết tủa Q 67. Quantum number n Số lượng tử 68. Ratio n Tỉ lệ 69. Reactant n Chất tham gia phản ứng 70. Reactivity series n Dãy hoạt động hóa học 71. Reducing agent n Chất khử 72. Reduction n Sự khử 73. Reduction reaction n Phản ứng khủ S 74. Salt n Muối 75. Single bond Liên kết ba 76. Solute n Chất tan 77. Solution n Dung dịch 78. Solvent n Dung môi 79. Stp n Điều kiện chuẩn 80. Structural isomer n Đồng phân cấu trúc Theo Intertu Tổng hợp kiến thức tiếng Anh chuyên ngành hóa họcNgành hóa học đang ngày càng chứng minh được tầm quan trọng của mình. Vì thế ngày càng nhiều các chuyên gia hóa học được tạo cơ hội làm việc ở các tập đoàn nước ngoài hoặc trực tiếp ra nước ngoài làm việc. Và để nắm bắt được những cơ hội đó thì bạn phải chuẩn bị cho mình một bộ từ điển tiếng Anh chuyên ngành hóa học đồ sộ với nhiều lĩnh vực khác nhau của chuyên ngành dung chính Show Tổng hợp kiến thức tiếng Anh chuyên ngành hóa họcChia sẻ đầy đủ bộ từ điển tiếng Anh chuyên ngành hóa họcHóa học tiếng Anh là gì và những từ liên quan đến hóa họcNhững từ cơ bản trong Từ điển tiếng Anh chuyên ngành hóa họcPhòng thí nghiệm tiếng Anh là gì? Những từ vựng về dụng cụ trong phòng thí nghiệmKim loại tiếng Anh là gì? Bộ từ vựng về kim loại trong tiếng Anh chuyên ngành hóa họcHóa mỹ phẩm tiếng Anh là gì?Hóa chất tiếng anh là gì?Dung môi tiếng Anh là gì? Một số loại dung môi thường dùngBảng tuần hoàn tiếng AnhVideo liên quan Để giúp đỡ các bạn học tập tốt hơn, hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ bài viết về từ điển tiếng Anh chuyên ngành hóa học với những mục hóa học tiếng Anh là gì, phòng thí nghiệm tiếng Anh là gì, kim loại tiếng Anh là gì. hóa mỹ phẩm tiếng Anh là gì, hóa chất tiếng Anh là gì, dung môi tiếng Anh là gì, bảng tuần hoàn tiếng Anh, Bắt đầu học thôi nào!Chia sẻ đầy đủ bộ từ điển tiếng Anh chuyên ngành hóa họcHóa học tiếng Anh là gì và những từ liên quan đến hóa họcTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học thông dụng nhấtĐiều cơ bản và tối thiểu nhất mà mọi sinh viên hay chuyên gia hóa học cần hiểu được là hóa học tiếng Anh là gì? Bên cạnh giải đáp câu hỏi này, chúng tôi cũng sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng được phát triển thêm kèm theo đóChemistry hoá họcChemical hoá chấtChemist nhà hoá họcChemical action tác dụng hoá họcChemical analysis hoá phânChemical substance hoá chấtChemical attraction ái lực hoá họcChemical products hoá phân tíchChemical properties tính chất hoá họcChemical energy năng lượng hoá vậtChemical fertilizer phân hoá họcChemosynthesis hoá tổng hợpChemotherapy hoá liệu phápNhững từ cơ bản trong Từ điển tiếng Anh chuyên ngành hóa họcMột vài từ vựng cơ bản về tiếng Anh chuyên ngành hóaSau khi đã nắm được hóa học tiếng Anh là gì, tiếp theo bạn cần ghi nhớ những từ vựng cơ bản khác trong từ điển tiếng Anh chuyên ngành hóa học dưới đâyA-GAlkali metals or alkaline kim loại kiềmAliphatic compound hợp chất béoAnalytical chemistry hoá học phân tíchAnalyze hoá nghiệmAtomic energy năng lượng nguyên tửApplied chemistry hoá học ứng dụngAtom nguyên tửAluminum alloy hợp kim nhômAtomic density weight nguyên tử lượngAtom nguyên tửAtomic energy năng lượng nguyên tửBalance cân bằngBiochemical hoá sinhBivalent or divalence hoá trị haiBy nature bản chấtBreak up phân huỷChain reaction phản ứng chuyềnCompose cấu tạoCaloricfic radiations bức xạ phát nhiệtConcentration nồng độCompound hợp chấtCrystal or crystalline tinh thểCondensation heat nhiệt đông đặcDistil chưng cấtElectrolysis điện phânEffect tác dụngElectrolytic dissociation điện lyElement nguyên tốElementary particle hạt cơ bảnExothermal/ exothermic phát nhiệtFusion power năng lượng nhiệt hạchEtreme / extremun cực trịH-NHydrolysis thuỷ phânInteract tác dụng lẫn nhauLiquid chất lỏngLiquify hoá lỏngMineral substance chất vô cơNonferrous metals kim loại màuO-ZOrganic substance chất hữu cơPrecious metals kim loại quýPecipitating agent chất gây kết tủaPressure áp suấtPrepare điều chếPropellant chất nổ đẩyPyrochemistry hoá học cao nhiệtPhysical chemistry hoá học vật lýPolarize phân cựcPolarizer chất phân cựcPressure áp suấtQuantic nguyên lượngRadiating energy năng lượng bức xạReactant chất phản ứngReactor lò phản ứngCó thể bạn quan tâmBạch cầu bình thường là bao nhiêu g/lLịch đại học boston 2023-24Ielts bao nhiêu để miễn thi đại họcKhi nào là World Pride 2023Các trường học có đóng cửa vào ngày mai ở Delhi 2023 cho Lớp 12 khôngReaction / react / respond react phản ứngResearch nghiên cứuSecondary effect tác dụng phụSide effect phản ứng phụSemiconductor chất bán dẫnSolidify đông đặcStraight nguyên chấtTest [chemically] hoá nghiệmTouch tiếp xúcVolume thể tíchPhòng thí nghiệm tiếng Anh là gì? Những từ vựng về dụng cụ trong phòng thí nghiệmTìm hiểu phòng thí nghiệm tiếng Anh là gì?Là một nhà hóa học chắc chắn bạn phải bước chất vào phòng thí nghiệm, nhưng liệu bạn đã biết biết đến phòng thí nghiệm tiếng Anh là gì chưa? Trong tiếng Anh, người ta sử dụng từ laboratory để chỉ phòng thí nghiệm nói chung, bao gồm cả phòng thí nghiệm hóa học. Từ viết tắt của nó là Lab cũng thường được sử dụng một cách phổ biến trong các văn bản và trong giao tiếp thường ngày. Còn về những dụng cụ sử dụng trong phòng thí nghiệm thì như sauA-GAluminium foil Giấy bạcacupuncture needle Kim châm cứualcohol burner Đèn cồnanalytical balance Cân phân tíchbunchner flask Bình lọc hút chân khôngbuck reflex hammer Búa gõ thử phản xạbeaker Cốc đongbunsen burner Đèn bunsenbunchner funnel Phễu lọc hút chân khôngCotton wool Bông gòncrucible Chén nungchromatography column Cột sắc kýclamp Dụng cụ kẹpcellulose- dialysis tubing celllose membrane Màng lọc thẩm thấuCondenser Ống sinh hàndesccicator Bình hút ẩmdispensing bottle Bình tiadesciccator bead Hạt hút ẩmDropper Ống nhỏ giọtevaporating flask Bình cầu cô quay chân khôngErlenmeyer Flask Bình tam giácflat bottom florence flask Bình cầu cao cổ đáy bằngfilter paper Giấy lọcface mask Khẩu trangFunnel PhễuFalcon tube Ống ly tâmflourescent microscope Kính hiển vi huỳnh quangglass rod Đũa thủy tinhglass bead Hạt thủy tinhGlass spreader Que trải thủy tinhgoggle Kính bảo hộH-Nhumidity indicator paper Giấy đo độ ẩmLab coat Áo blouselaboratory bottle Chai trung tínhmicroscope Kính hiển viMeasuring cylinder Ống đongmortar and pestle Chày và cốimedical glove Găng tay y tếmicroscope slide Lam kínhmeasuing cylinder Ống đongmicrotiter plate Tấm vi chuẩnnitrogen and protein determination system Máy chưng cất đạmO-Zoverhead stirrer Máy khuấy đũaPipette Tip Đầu tippetri dish Đĩa petripetrifilm plate Đĩa petrifilmprecision balance Cân kỹ thuậtpressure gauge Đồng hồ đo áp suấtpH meter Máy đo pHring clamp Vòng đỡrecirculating chiller Bộ làm mát tuần hoànrubber button Nút cao suround bottom flask Bình cầu cao cổ đáy trònsampling bottle Bình đựng mẫustirring bar Cá từsyrine filter Đầu lọc syrinesulphite indicator paper Giấy thử sulphitescissor Kéoscoop Muỗngsampling tube Ống lấy mẫustirrer shaft Trục khuấyscrubber Bộ hút và trung hòa khí độcSeive Sàn râythermometer Đồng hồ đo nhiệt độthree neck round bottom flask Bình cầu ba cổ đáy tròntwo neck round botton flask Bình cầu hai cổ đáy tròntest tube cleaning brush Chổi ống nghiệmTest tube rack Gía đỡ ống nghiệmTweezer, forcep Kẹp nhípTest tube holder Kẹp ống nghiệmTest tube Ống nghiệmUltrapure water system Máy lọc nước siêu sạchUV lamp Đèn UVVolumetric Flask Bình định mứcvacuum pump Bơm chân khôngvacuum oven Lò nung chân khôngweighing paper Giấy cânwire gauze Miếng amiangwater distiller Máy cất nướcKim loại tiếng Anh là gì? Bộ từ vựng về kim loại trong tiếng Anh chuyên ngành hóa họcBỏ túi trọn bộ từ vựng tiếng Anh về kim loạiKim loại là một nhóm các nguyên tố rất quan trọng đối với hóa học. Tương tự như trong đời sống hàng ngày, trong lĩnh vực hóa học người ta cũng sử dụng từ metal để chỉ kim loại. Có thể bạn đã biết kim loại tiếng Anh là gì, nhưng những từ vựng khác liên quan đến kim loại dưới đây thì chưa chắc đâu đấyAluminium/æljuminjəm/ nhômBronze/brɔnz/ đồng thiếcBrass/brɑs/ đồng thauCopper/kɔpə/ đồng đỏIron/aiən/ sắtGold/gould/ vàngMagnesium/mægniziəm/ Ma-giêLead/led/ chìNickel/nikl/ mạ kềnMercury/məkjuri/ thủy ngânPlatinum/plætinəm/ bạch kimSteel/stil/ thépSilver/silvə/ bạcUranium/jureiniəm/ uraniTin/ tin/ thiếcAlloy hợp kimBivalent or divalence hoá trị haiAntirust agent chất chống gỉCast alloy iron hợp kim gangRough cast metals kim loại nguyênSectomic metals kim loại dễ chảyMetallography kim loại họcNonferrous metals kim loại màuHóa mỹ phẩm tiếng Anh là gì?Từ vựng tiếng Anh về hóa mỹ phẩmTrong những ngành liên quan đến hóa học, ngành hóa mỹ phẩm vô cùng phát triển và là một trong những ngành lớn nhất. Vậy hóa mỹ phẩm tiếng Anh là gì? Người ta thường dùng từ Cosmetics để chỉ mỹ phẩm hoặc hóa mỹ phẩm. Ngoài ra nó còn có tù đồng nghĩa khác là enhancive decorative ornamental. Một số từ vựng có nghĩa tương tự là aesthetic esthetic, aesthetical esthetical, đã mất công tìm hiểu hóa mỹ phẩm tiếng Anh là gì rồi thì tiện thể học luôn một số từ vựng liên quan đến nó cũng được đúng không? Một số mỹ phẩm thông dụng như sauBeauty products sản phẩm làm đẹpPremium cosmetics mỹ phẩm cao cấpNatural cosmetics mỹ phẩm thiên nhiên các thành phần sử dụng lấy từ thiên nhiênNormal skin da thường loại daDry skin da khôOil control kiểm soát nhờnBody milk kem dưỡng thểShaving cream kem cạo râuCream liner kem lótCleasing milk sữa tẩy trangSkin loition dung dịch săn daBlusher phấn máLipstick son môiEyebrow pencil chì kẻ mắtPerfume nước hoaDeodorant phấn thơmEyeliner kẻ mắt nướcMascara cây chuốt miWhitening cream kem làm trắng daBlush pink phấn má hồngHóa chất tiếng anh là gì?Tự vựng tiếng Anh về hóa chấtNhiều độc giả khi học cũng không nắm được hóa chất tiếng Anh là gì. Thông thường, từ hóa chất được dịch sang Anh là chemistry. Đây cũng là từ được sử dụng nhiều nhất để chỉ Hóa chất tiếng Anh là cạnh nghĩa là hóa chất, Chemistry còn được hiểu là hóa học, hay ngành hóa chất,Sau khi trả lời được Hóa chất tiếng Anh là gì, chúng tôi cũng cung cấp tên của một số nguyên tử hóa học và chất hóa học thông dụngActinium ActiniArgonum AgonCarboneum CacbonStannum ThiếcCurium CuriumKalium KaliNitrogenium NitơFluorum FloPhosphorus PhốtphoHelium HeliMagnesium MagiêChlorum CloChromium CromIodum IốtSilicium SilicOxygenium ÔxyManganum ManganCuprum ĐồngNiccolum NikenPlumbum ChìPlatinum Bạch kimHydrargyrum Thủy ngânSulphur Lưu huỳnhScandium ScandiNatrium NatriArgentum BạcTitanium TitanUranium UraniCalcium CanxiHydrogenium HiđrôZincum KẽmAurum VàngFerrum SắtTrong phần hóa chất tiếng Anh là gì, bạn cũng nên biết tên của những hợp chất thông dụng trong tiếng AnhCarbon dioxide CO2Carbon monoxide CONitrogen dioxide NO2Dinitrogen oxide N2ONitrogen oxide NODinitrogen tetroxide N2O4Sulphur dioxide SO2Sulphur trioxide SO3Suphuric acid H2SO4Hydrochloric acid HClNitric acid HNO3Phosphorus pentachloride PCl5Dung môi tiếng Anh là gì? Một số loại dung môi thường dùngTìm hiểu dung môi tiếng Anh là gì?Theo khái niệm, dung môi là một loại chất rắn, lỏng, khí được sử dụng để hòa tan một chất rắn, lỏng, khí khác để tạo ra một thể đồng nhấtTrong tiếng Anh, Dung môi là solvent. Từ solvent ngoài ý nghĩa dung môi là gì người ta cũng có thể hiểu là hoàn tan hay làm tan, rất phù hợp với công dụng của cung cấp cho các bạn dung môi tiếng Anh là gì? Chúng tôi cũng sẽ chia sẻ tên tiếng Anh của một số loại dung môi phổ biến nhất hiện nayXylene C8H10cetone C3H6OToluene C7H8Isobutanol C4H10OIsophorone IPHO 783Methanol CH3OHBảng tuần hoàn tiếng AnhPhần cuối cùng trong bài viết từ điển tiếng Anh chuyên ngành hóa học là Bảng tuần hoàn tiếng Anh. Trong tiếng Anh, từ này được dịch sang là Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học dịch là periodic table of chemical elementsVậy bảng tuần hoàn tiếng Anh có khác gì so với tiếng Việt không? Câu trả lời là không. bảng tuần hoàn tiếng Anh, tiếng Việt hay tiếng Trung,đều có nội dung giống nhau, có khác cũng chỉ là tên và một số chú thích nhỏ mà thôi. Bạn có thể xem bảng tuần hoàn tiếng Anh dưới đâyBảng tuần hoàn tiếng AnhDịch nghĩa các chú thích của bảng tuần hoàn tiếng AnhAlkali metals Kim loại kiềmAkaline earth metals Kim loại kiềm thổTransitional metals Kim loại chuyển tiếpOther metals Kim loại khácNonmetals Á kimNoble gases khí trơLanthanide series các chất phóng xạActinide series họ actiniAutomic number Số nguyên tửAutomic weight khối lượng nguyên tửSymbol Ký hiệuTổng kếtVậy là đã kết thúc bài viết về bộ từ điển tiếng Anh chuyên ngành hóa học. Giờ thì bạn đã nắm được hóa học tiếng Anh là gì, phòng thí nghiệm tiếng Anh là gì, kim loại tiếng Anh là gì, hóa mỹ phẩm tiếng Anh là gì, dung môi tiếng Anh là gì và nắm được bảng tuần hoàn tiếng Anh rồi đúng không? Nhớ thường xuyên ôn lại phần kiến thức này đấy nhé!========Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấnVideo liên quan Theo nghiên cứu năm 2016 của Đại Học Georgetown ở Mỹ, kỹ sư hóa học được nằm trong top 5 chuyên ngành học được trả lương cao nhất. Đây là một chuyên ngành được rất nhiều bạn tìm kiếm và quan tâm. Nếu như bạn đang theo học và làm việc liên quan tới chuyên ngành này thì việc có thêm cho bản thân kiến thức về tiếng Anh là điều không thể thiếu. Cùng Hack Não Từ Vựng khám phá bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học và một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan về chủ đề này qua bài viết dưới đây nhé! Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về trường học Từ vựng tiếng Anh về môn học Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học Nghĩa tiếng Việt 1 Acupuncture needle Kim châm cứu 2 Alcohol burner Đèn cồn 3 Aliphatic compound Hợp chất béo 4 Alkali metals or alkaline Kim loại kiềm 5 Aluminium foil Giấy bạc 6 Aluminum alloy Hợp kim nhôm 7 Analytical balance Cân phân tích 8 Analytical chemistry Hoá học phân tích 9 Analyze Hoá nghiệm 10 Applied chemistry Hoá học ứng dụng 11 Atom Nguyên tử 12 Atom Nguyên tử 13 Atomic density weight Nguyên tử lượng 14 Atomic energy Năng lượng nguyên tử 15 Atomic energy Năng lượng nguyên tử 16 Balance Cân bằng 17 Beaker Cốc đong 18 Biochemical Hoá sinh 19 Bivalent or divalence Hoá trị hai 20 Break up Phân huỷ 21 Buck reflex hammer Búa gõ thử phản xạ 22 Bunchner flask Bình lọc hút chân không 23 Bunchner funnel Phễu lọc hút chân không 24 Bunsen burner Đèn bunsen 25 By nature Bản chất 26 Caloricfic radiations Bức xạ phát nhiệt 27 Cellulose- dialysis tubing celllose membrane Màng lọc thẩm thấu 28 Clamp Dụng cụ kẹp 29 Compose Cấu tạo 30 Compound Hợp chất 31 Concentration Nồng độ 32 Condensation heat Nhiệt đông đặc 33 Condenser Ống sinh hàn 34 Cotton wool Bông gòn 35 Crucible Chén nung 36 Crystal or crystalline Tinh thể 37 Chain reaction Phản ứng chuyền 38 Chemical action Tác dụng hoá học 39 Chemical analysis Hoá phân 40 Chemical attraction Ái lực hoá học 41 Chemical energy Năng lượng hoá vật 42 Chemical fertilizer Phân hoá học 43 Chemical products Hoá phân tích 44 Chemical properties Tính chất hoá học 45 Chemical substance Hoá chất 46 Chemical Hoá chất 47 Chemist Nhà hoá học 48 Chemistry Hoá học 49 Chemosynthesis Hoá tổng hợp 50 Chemotherapy Hoá liệu pháp 51 Chromatography column Cột sắc ký 52 Desccicator Bình hút ẩm 53 Desciccator bead Hạt hút ẩm 54 Dispensing bottle Bình tia 55 Distil Chưng cất 56 Dropper Ống nhỏ giọt 57 Effect Tác dụng 58 Electrolysis Điện phân 59 Electrolytic dissociation Điện ly 60 Element Nguyên tố 61 Elementary particle Hạt cơ bản 62 Erlenmeyer Flask Bình tam giác 63 Etreme / extremun Cực trị 64 Evaporating flask Bình cầu cô quay chân không 65 Exothermal/ exothermic Phát nhiệt 66 Face mask Khẩu trang 67 Falcon tube Ống ly tâm 68 Filter paper Giấy lọc 69 Flat bottom florence flask Bình cầu cao cổ đáy bằng 70 Flourescent microscope Kính hiển vi huỳnh quang 71 Funnel Phễu 72 Fusion power Năng lượng nhiệt hạch 73 Glass bead Hạt thủy tinh 74 Glass rod Đũa thủy tinh 75 Glass spreader Que trải thủy tinh 76 Goggle Kính bảo hộ 77 Humidity indicator paper Giấy đo độ ẩm 78 Hydrolysis Thuỷ phân 79 Interact Tác dụng lẫn nhau 80 Lab coat Áo blouse 81 Laboratory bottle Chai trung tính 82 Liquid Chất lỏng 83 Liquify Hoá lỏng 84 Measuing cylinder Ống đong 85 Measuring cylinder Ống đong 86 Medical glove Găng tay y tế 87 Microscope slide Lam kính 88 Microscope Kính hiển vi 89 Microtiter plate Tấm vi chuẩn 90 Mineral substance Chất vô cơ 91 Mortar and pestle Chày và cối 92 Nitrogen and protein determination system Máy chưng cất đạm 93 Nonferrous metals Kim loại màu 94 Organic substance Chất hữu cơ 95 Overhead stirrer Máy khuấy đũa 96 Pecipitating agent Chất gây kết tủa 97 Petri dish Đĩa petri 98 Petrifilm plate Đĩa petrifilm 99 PH meter Máy đo pH 100 Pipette Tip Đầu tip 101 Polarize Phân cực 102 Polarizer Chất phân cực 103 Precious metals Kim loại quý 104 precision balance Cân kỹ thuật 105 Prepare Điều chế 106 pressure gauge Đồng hồ đo áp suất 107 Pressure Áp suất 108 Pressure Áp suất 109 Propellant Chất nổ đẩy 110 Pyrochemistry Hoá học cao nhiệt 111 Physical chemistry Hoá học vật lý 112 Quantic Nguyên lượng 113 Radiating energy Năng lượng bức xạ 114 Reactant Chất phản ứng 115 Reaction / react / respond react Phản ứng 116 Reactor Lò phản ứng 117 Recirculating chiller Bộ làm mát tuần hoàn 118 Research Nghiên cứu 119 Ring clamp Vòng đỡ 120 Round bottom flask Bình cầu cao cổ đáy tròn 121 Rubber button Nút cao su 122 Sampling bottle Bình đựng mẫu 123 Sampling tube Ống lấy mẫu 124 Scissor Kéo 125 Scoop Muỗng 126 Scrubber Bộ hút và trung hòa khí độc 127 Secondary effect Tác dụng phụ 128 Seive Sàn rây 129 Semiconductor Chất bán dẫn 130 Side effect Phản ứng phụ 131 Solidify Đông đặc 132 Stirrer shaft Trục khuấy 133 Stirring bar Cá từ 134 Straight Nguyên chất 135 Sulphite indicator paper Giấy thử sulphite 136 Syrine filter Đầu lọc syrine 137 Test [chemically] Hoá nghiệm 138 Test tube cleaning brush Chổi ống nghiệm 139 Test tube holder Kẹp ống nghiệm 140 Test tube rack Gía đỡ ống nghiệm 141 Test tube Ống nghiệm 142 Touch Tiếp xúc 143 Tweezer, forcep Kẹp nhíp 144 Two neck round botton flask Bình cầu hai cổ đáy tròn 145 Thermometer Đồng hồ đo nhiệt độ 146 Three neck round bottom flask Bình cầu ba cổ đáy tròn 147 Ultrapure water system Máy lọc nước siêu sạch 148 UV lamp Đèn UV 149 Vacuum oven Lò nung chân không 150 Vacuum pump Bơm chân không 151 Volume Thể tích 152 Volumetric Flask Bình định mức 153 Water distiller Máy cất nước 154 Weighing paper Giấy cân 155 Wire gauze Miếng amiang Tiếng Anh chuyên ngành hóa học Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học Số thứ tự Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học Nghĩa tiếng Việt 1 Addition reaction Phản ứng cộng 2 Analitycal chemistry Hóa phân tích 3 Atom Nguyên tử 4 Atomic number Số hiệu nguyên tử Z=P=E 5 Biochemistry Hóa sinh 6 Bond Liên kết 7 Colloid chemistry Hóa keo 8 Compound Thành phần/ hỗn hợp 9 Covalent bond Liên kết cộng hóa trị 10 Chiral Bất đối / thủ tính 11 Element Nguyên tố 12 Elimination reaction Phản ứng thế 13 Food chemistry Hóa thực phẩm 14 Formula Công thức 15 Inorganic chemistry Hóa vô cơ 16 Ionic bonds Liên kết ion 17 Isomer Đồng phân 18 Mass number Số khối A=Z+N 19 Metal Kim loại 20 Molecule Phân tử 21 Noble gas Khí trơ khí hiếm 22 Nonmetal Phi kim 23 Organic chemistry Hóa hữu cơ 24 Periodic table Bảng hệ thống tuần hoàn 25 Physical chemistry Hóa lý 26 Quantum chemistry Hóa lượng tử 27 Radiochemistry Hóa phóng xạ 28 Reaction Phản ứng 29 Stereochemistry Hóa lập thể 30 Substance Chất Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học Nghĩa tiếng Việt 1 Adaptation Tiến trình thích nghi của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật 2 Additive Tính cộng, biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử 3 Additive x additive Tương tác tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử 4 Allele Một cặp hoặc một series của yếu tố hình thành gen, định vị trên cùng một locus trên nhiễm sắc thể tương đồng 5 Anova Viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng 6 Apomixis Hiện tượng sinh sản trong đó cơ quan phát dục hoặc cơ quan có cấu trúc tương tự đảm nhận chức năng sinh sản một phần, tạo ra hạt có nguồn gốc vô tính, thí dụ như hạt cho hai mầm 7 Apomictic Thuộc về hiện tượng apomixis 8 Asymmetrical Không đối xứng 9 Autogamy Sự phối 10 Balance Sự cân bằng là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa 11 Balanced polymorphism Hiện tượng đa hình cân bằng 12 Basic number Số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của một dạng đa bội polyploids, được ký hiệu bằng chữ x. Từ vựng tiếng Anh hóa học Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Trên đây là bài viết tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học, cùng với đó là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học. Hi vọng với những kiến thức mà chúng mình đã chọn lọc và cung cấp tới bạn đã giúp bạn tích lũy thêm được nhiều từ vựng hữu ích để ứng dụng vào trong học tập, công việc. Đừng quên tìm hiểu thêm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để có cho bản thân một bộ từ vựng thật phong phú và đa dạng nha. Step Up chúc bạn học tập thật tốt và sớm thành công! I. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học A Acupuncture needle Kim châm cứu Alcohol burner Đèn cồn Aliphatic compound hợp chất béo Alkali metals or alkaline kim loại kiềm Aluminium foil Giấy bạc Aluminum alloy hợp kim nhôm Analytical balance Cân phân tích Analytical chemistry hoá học phân tích Analyze hoá nghiệm Applied chemistry hoá học ứng dụng Atom nguyên tử Atom nguyên tử Atomic density weight nguyên tử lượng Atomic energy năng lượng nguyên tử Atomic energy năng lượng nguyên tử B Balance cân bằng Beaker Cốc đong Biochemical hoá sinh Bivalent or divalence hoá trị hai Break up phân huỷ Buck reflex hammer Búa gõ thử phản xạ Bunchner flask Bình lọc hút chân không Bunchner funnel Phễu lọc hút chân không Bunsen burner Đèn bunsen By nature bản chất C Caloricfic radiations bức xạ phát nhiệt Cellulose- dialysis tubing celllose membrane Màng lọc thẩm thấu Clamp Dụng cụ kẹp Compose cấu tạo Compound hợp chất Concentration nồng độ Condensation heat nhiệt đông đặc Condenser Ống sinh hàn Cotton wool Bông gòn Crucible Chén nung Crystal or crystalline tinh thể Chain reaction phản ứng chuyền Chemical action tác dụng hoá học Chemical analysis hoá phân Chemical attraction ái lực hoá học Chemical energy năng lượng hoá vật Chemical fertilizer phân hoá học Chemical products hoá phân tích Chemical properties tính chất hoá học Chemical substance hoá chất Chemical hoá chất Chemist nhà hoá học Chemistry hoá học Chemosynthesis hoá tổng hợp Chemotherapy hoá liệu pháp Chromatography column Cột sắc ký D Desccicator Bình hút ẩm Desciccator bead Hạt hút ẩm Dispensing bottle Bình tia Distil chưng cất Dropper Ống nhỏ giọt E Effect tác dụng Electrolysis điện phân Electrolytic dissociation điện ly Element nguyên tố Elementary particle hạt cơ bản Erlenmeyer Flask Bình tam giác Etreme / extremun cực trị Evaporating flask Bình cầu cô quay chân không Exothermal/ exothermic phát nhiệt F Face mask Khẩu trang Falcon tube Ống ly tâm Filter paper Giấy lọc Flat bottom florence flask Bình cầu cao cổ đáy bằng Flourescent microscope Kính hiển vi huỳnh quang Funnel Phễu Fusion power năng lượng nhiệt hạch G Glass bead Hạt thủy tinh Glass rod Đũa thủy tinh Glass spreader Que trải thủy tinh Goggle Kính bảo hộ H Humidity indicator paper Giấy đo độ ẩm Hydrolysis thuỷ phân I Interact tác dụng lẫn nhau L Lab coat Áo blouse Laboratory bottle Chai trung tính Liquid chất lỏng Liquify hoá lỏng M Measuing cylinder Ống đong Measuring cylinder Ống đong Medical glove Găng tay y tế Microscope slide Lam kính Microscope Kính hiển vi Microtiter plate Tấm vi chuẩn Mineral substance chất vô cơ Mortar and pestle Chày và cối N Nitrogen and protein determination system Máy chưng cất đạm Nonferrous metals kim loại màu O Organic substance chất hữu cơ Overhead stirrer Máy khuấy đũa P Pecipitating agent chất gây kết tủa Petri dish Đĩa petri Petrifilm plate Đĩa petrifilm PH meter Máy đo pH Pipette Tip Đầu tip Polarize phân cực Polarizer chất phân cực Precious metals kim loại quý precision balance Cân kỹ thuật Prepare điều chế pressure gauge Đồng hồ đo áp suất Pressure áp suất Pressure áp suất Propellant chất nổ đẩy Pyrochemistry hoá học cao nhiệt Physical chemistry hoá học vật lý Q Quantic nguyên lượng R Radiating energy năng lượng bức xạ Reactant chất phản ứng Reaction / react / respond react phản ứng Reactor lò phản ứng Recirculating chiller Bộ làm mát tuần hoàn Research nghiên cứu Ring clamp Vòng đỡ Round bottom flask Bình cầu cao cổ đáy tròn Rubber button Nút cao su S Sampling bottle Bình đựng mẫu Sampling tube Ống lấy mẫu Scissor Kéo Scoop Muỗng Scrubber Bộ hút và trung hòa khí độc Secondary effect tác dụng phụ Seive Sàn rây Semiconductor chất bán dẫn Side effect phản ứng phụ Solidify đông đặc Stirrer shaft Trục khuấy Stirring bar Cá từ Straight nguyên chất Sulphite indicator paper Giấy thử sulphite Syrine filter Đầu lọc syrine T Test [chemically] hoá nghiệm Test tube cleaning brush Chổi ống nghiệm Test tube holder Kẹp ống nghiệm Test tube rack Gía đỡ ống nghiệm Test tube Ống nghiệm Touch tiếp xúc Tweezer, forcep Kẹp nhíp Two neck round botton flask Bình cầu hai cổ đáy tròn Thermometer Đồng hồ đo nhiệt độ Three neck round bottom flask Bình cầu ba cổ đáy tròn U Ultrapure water system Máy lọc nước siêu sạch UV lamp Đèn UV V Vacuum oven Lò nung chân không Vacuum pump Bơm chân không Volume thể tích Volumetric Flask Bình định mức Water distiller Máy cất nước Weighing paper Giấy cân Wire gauze Miếng amiang Xem thêm Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải bạn cần biết Tiếng Anh chuyên ngành du lịch English for Tourism II. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học 1. Inorganic chemistry - Hóa vô cơ The study of chemical reactions and properties of all the elements and their compounds , with the exception of hydrocarbons, and usually including carbides, oxides of carbon, metallic carbonates, carbon-sulfur compounds, and carbon-nitrogen compounds 2. Organic chemistry - Hóa hữu cơ the study of the composition, reactions and properties of carbon-chain or carbon-ring compounds or mixtures thereof 3. Analitycal chemistry - Hóa phân tích The branch of chemistry dealing with techniques which yield any type of information about chemical systems 4. Stereochemistry - Hóa lập thể The study of the spatial arrangement of atoms in molecules and the chemical and physical consequences of such arrangement 5. Physical chemistry - Hóa lý The branch of chemistry that deals with the interpretation of chemical phenomena and properties in terms of the underlying physical processes, and with the development of techniques for their investigation 6. Quantum chemistry - Hóa lượng tử A branch of physical chemistry concerned with the explanation of chemical phenomena by means of the law of quantum mechanics 7. Colloid chemistry - Hóa keo The scientific study of matter whose size is approximately 10 to 10000 angstroms 1 to 1000 nanometers, and which exists as a suspension in a continuous medium, especially a liquid, solid, or gaseous substance 8. Biochemistry - Hóa sinh The study of chemical substance occurring in living organisms and the reactions and methods for identifying these subsatances 9. Radiochemistry - Hóa phóng xạ That area of chemistry concerned with the study of radioactive substances 10. Food chemistry - Hóa thực phẩm The study of chemical processes and interactions of all biological and non-biological components of foods 11. Substance - chất a type of solid, liquid or gas that has particular qualities 12. Compound - thành phần/ hỗn hợp a subtance formed by a chemical reaction of two or more element im fixed amount relative. 13. Reaction - phản ứng a chemical change produced by two or more substances acting on each other 14. addition reaction - Phản ứng cộng a reaction in which radicals are added to both sides of a double or triple bond 15. elimination reaction - Phản ứng thế Any reaction in which a small molecule is removed from that of the reactants 16. ionic bonds - Liên kết ion - Ionic bonds are atomic bonds created by the attraction of two differently charged ions. - Example of ionic bonds include NaCl Sodium Chloride 17. covalent bond - Liên kết cộng hóa trị A chemical bond formed by the sharing of one or more electrons, especially pairs of electrons, between atoms. 18. Formula - Công thức - letters and symbols that show the parts of a chemical compound 19. Isomer - Đồng phân any of two or more chemical compounds having the same constituent elements in the same proportion by weight but differing in physical or chemical properties because of differences in the structure of their molecules 20. Chiral - bất đối / thủ tính designating or of an asymmetrical form, as a molecule, that cannot be superimposed on its mirror image 21. Element - Nguyên tố gold, oxygen, carbon,...are all elements 22. Atom - Nguyên tử the smallest part of a chemical element that can take part in a chemical reaction 23. Molecule - Phân tử A molecule of water consists of two atoms of hydrogen and one atom of oxygen 24. Bond - Liên kết the way in which atom are held together in a chemical compound 25. periodic table - Bảng hệ thống tuần hoàn a list of all the chemical elements, arranged according to their atomic number 26. Metal - Kim loại iron, gold, copper,....are all metals 27. Nonmetal - Phi kim carbon, oxygen, nitrogen,....are all nonmetals 28. mass number - Số khối A=Z+N the total number of protons and neutrons in an atom 29. atomic number - Số hiệu nguyên tử Z=P=E the number of protons in the nucleus of an atom 30. noble gas - Khí trơ khí hiếm any of group of gases that do not react with other chemicals. Argon, helium, neon and krypton are noble gases Với bộ từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học trên đây chắc hẳn sẽ giúp ích phần nào cho các bạn trong quá trình học tập. Chúc các bạn học tốt!

thuật ngữ hóa học bằng tiếng anh