Hiện nay, Lending trong Crypto được chia làm 3 hình thức: P2P Lending: Cho vay ngang hàng. Over-Collateralized Lending: Cho vay quá chuẩn. Under-Collateralized Lending: Cho vay dưới chuẩn. Trong đó, Over-Collateralized Lending và Under-Collateralized Lending là 2 hình thức sử dụng cơ chế Lending Pool, trong đó: Video học Tiếng Anh giao tiếp New Headway; Pronunciation Workshop: American Accent Video Training Program; Pronunciation Poem - Bài thơ hướng dẫn phát âm trong tiếng Anh; Luyện nghe Tiếng Anh: Hillary Clinton nói về tác động của cuộc tranh luận với giới trẻ (10/10/2016) Bởi vì đây chỉ là khởi đầu, chúng tôi sẽ thắp sáng các tính năng Edge mới trên HoloLens 2 trong những tháng tới (như WebXR và phát lại video 360). Khách hàng của HoloLens 2 có thể trải nghiệm Edge mới bằng cách chọn thiết bị của họ vào bản dựng Windows Insider. Có một trường hợp ngoại lệ trong hàng này. Khi đi với nguyên âm "I", ta sẽ có cách viết là "shi", phát âm giống "she" (cô ấy) trong tiếng Anh. Trong hàng này, ta sẽ học các chữ cái sa-shi-su-se-so. さ là cách ghép giữa "s" với âm "あ", ta đọc là "sa" Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai? a) Các hạt electron được tìm thấy ở hạt nhân của nguyên tử. b) Các hạt neutron và electron hút nhau. c) Trong nguyên tử, số electron tối đa ở lớp electron thứ hai là 8. d) Phần lớn khối lượng của nguyên tử tập trung ở hạt nhân nên kích Trong Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe "phát biểu" dịch thành: enunciate, speak, state. Câu ví dụ: Vậy nên anh nghĩ anh sẽ phát biểu ở lễ hội sách em à. bVmcS6V. Tổng thống Vladimir Putin phá vỡ truyền thống vào ban Olympics tại Vladimir Putin famously broke with tradition in August 2007,when he delivered a key speech in fluent English to Olympic officials in sự kiện năm 1995, cô quyết định phát biểu bằng tiếng Anh sau khi tin rằng bản dịch tại sự kiện 1993 không phản ánh những gì cô đã the 1995 event, she decided to give a speech in English after believing the translation at the 1993 event did not reflect what she had khi chứng kiến sự kiện phóng vệ tinh ở bang miền nam Andhra Pradesh, ông đã làm nhiều người ngạcAfter watching the launch of a satellite in the southern Andhra Pradesh state,Mr. Modi surprised many by making his first speech in English since becoming prime ta sẽ chiến đấu vì ngôn ngữ của mình”- ông Chirac phản ứng sau khi bỏ ra ngoài một cuộc họp củaWe fight for our language," said Mr Chirac, after leading a walkout from a European Unionbiểu của anh được trình cho thẩm semi-official Tasnim news agency says Rezaian spoke in English and that a translation of his statement was presented to the nhiên, tiếng Anh của cháu đã cải thiện, cháu tự tin hơn,Yet as my English improved, I became more confident,even singing English songs and making English speeches in front of the whole class.".Juncker, cựu thủ tướng Luxembourg, quốc gia sử dụng nhiều ngôn ngữkhác nhau, thường phát biểu theo trình tự bằng tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Đức dù khả năng tiếng Anh của ông kém hơn hai thứ tiếng còn a former prime minister of polyglot Luxembourg,typically speaks publicly in a succession of English, French and German, although his English is the weakest among the trình Anh ngữ STEAM của AEG hướng đến việc phá bỏ ranh giới giữa các môn học, được dạy trên lý thuyết theo phương pháp truyền STEAM English program aims to break down the barriers between subjects so thatstudents can learn to think, speak and analyze in English about subjects that have been traditionally taught solely through theory. sinh của những người lính Mỹ đã chiến đấu trên đất Pháp trong suốt thời kỳ Đệ nhị Thế chiến và nói rằng nước Pháp đau cùng nỗi đau với nước Mỹ trong vụ tấn công khủng bố ngày 11/ 9 năm first in English, Francois Hollande acknowledged the sacrifice of the US soldiers who fought in France during World War Two and said that France felt America's pain at the terrorist attacks of September 11, được lựa chọn, điều đầu tiên là tôi sẽ từ chức và gửi lờiIf I have a choice, the first thing[I would do] is to quit,having made a deep apology,” Lam said in trêu thay, Đạo luật Đám mây Mỹ lại cho phép các thực thể của họ truy cập dữ liệu xuyên biên giới”,The irony is that the US Cloud Act allow their entities to access data across borders,” he told a packed auditorium,Học sinh theo học chương trình FasTrack English trình diễn sự tiến bộ của mình bằng cách lên ý tưởng,Students enrolled in the FasTrack English program showcase their progress by developing,practicing and performing a speech in Tử Di đã chào bằng tiếng Trung và sau đó phát biểu bằng tiếng Anh“ Đầu tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn tới LHP Rome vì đã trao cho tôi vinh dự in pink Zhang Ziyifirst greeted everyone in Chinese then said in English,"First I would like to thank the Rome Film Festival for giving me this cuộc họp kéo dài 40 phút vào ngày 27 tháng 10 năm 1979, ông Amin, rằng ông muốn xích lại gần hơn với Hoa Kỳ, nơi mà ông đã từng theo their 40-minute meeting on Oct. 27, 1979, Mr. Amin,speaking English, said he wanted to draw closer to the United States, where he once bài phát biểu quan trọng bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp cho công ty, doanh nghiệp, nhóm….Speaker motivational keynote speeches in english or french language for corporate, business, group….Các bài phát biểu đã được đưa ra bằng tiếng Anh cho các khán giả Đức và sẽ được nghe khắp châu speech was given in English to a German audience and intended to be listened to throughout đề này thuộc về cộng đồng quốc tế",This matter belongs to the internationalcommunity," Meng told a press conference in xúc động đến mức bỏ qua cả bài phát biểu đã chuẩn bị sẵn bằng tiếng Anh và thay vào đó đáp lời Palomar bằng tiếng Tây Ban Nha, ngôn ngữ mẹ đẻ của was so touched by the girl's appeal that he abandoned his pre-prepared speech in English and instead responded to the child in Spanish, his native bài phát biểu của Jack, giống như bài ở Seoul, chạm tới được một lượng khán giả lớn hơn nhiều so các bài phát biểu của nhiều nhân vật của công chúng ở Trung Quốc, một phần vì ông có thể phát biểu trôi chảy bằng tiếng speeches, like that one in Seoul, reach a much wider audience than speeches by many public figures in China in part because he is able to deliver them in fluent English. phải một sai lầm với quyền lợi đất nước mình, người dân mình, và với tương lai hành tinh. for the interests of his country, his people and a mistake for the future of our planet”.Có những tác phẩmvô danh chứa những chích dẫn và phát biểu trong cả tiếng Anh và tiếng Hy Lạp cổ ở khắp khu này, ví dụ như câu" Nghệ thuật vị nghệ thuật" έχνη έχνη χάριν.Anonymous art pieces containing quotes and statements in both English and Ancient Greek have sprung up throughout the neighborhood, bearing statements such as"Art for art's sake"έχνη έχνη χάριν.Phát biểu trong một giọng nói tiếng Anh hoàn hảo tiếng Anh, cô nói với khách hàng của mình tên của cô là Jennifer David và một người gốc San in a perfect American English accent, she tells her customers her name is Jennifer David and a native of San trong những lý do là người bản ngữ cómột dòng chảy tự nhiên để phát biểu của họ mà sinh viên tiếng Anh nên núm bắt of the reasons is thatnative speakers have a natural flow to their speech that students of English should try to biểu trong một giọng nói tiếng Anh hoàn hảo tiếng Anh, cô nói với khách hàng của mình tên của cô là Jennifer David và một người gốc San in perfectly unaccented English, she tells her customers her name is Jennifer David and a native of San khi có bài phát biểu bằng tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh, Miranda cũng dành tặng giải thưởng của mình cho Puerto giving an acceptance speech in Spanish and English, Miranda dedicated the award again and again to Puerto thống Macron phát biểu bằng cả tiếng Pháp và tiếng Anh“ Ông Trump đã mắc phải một sai lầm với quyền lợi đất nước mình, người dân mình, và với tương lai hành President Emmanuel Macron,who made a televised address in French and English, said Mr. Trump had"committed an error for the interests of his country, his people and a mistake for the future of our planet.".Tổng thống Macron phát biểu bằng cả tiếng Pháp và tiếng Anh“ Ông Trump đã mắc phải một sai lầm với quyền lợi đất nước mình, người dân mình, và với tương lai hành who made a televised address in French and English, said Trump had“committed an error for the interests of his country, his people and a mistake for the future of our planet.”.Hãy tưởng tượng, bạn sẽ ra sao, nếu bạn được thông báo rằng chính quốc gia bạn đã hy sinh để bảo vệ không muốn có bạn, không muốn chấp nhận bạn, nhìn nhận bạn như là một người khiếm khuyết, hay thậm chí coi bạn như mối đe dọa đối với an ninh quốc gia”,ông Trudeau phát biểu bằng cả tiếng Pháp và tiếng Anh tại Hạ if you will, being told that the very country you had willingly laid down your life to defend doesn't want you, doesn't accept you, sees you as defective, sees you as a threat to our national security", Trudeau said Tuesday,speaking in both French and cũng nổi tiếng với các bài phát biểu hùng hồn của ông trong tiếng Anh thành is also famous for his eloquent speeches in fluent English. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "phát biểu", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ phát biểu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ phát biểu trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Bài phát biểu. The mag's empty. 2. 2 Mời họ phát biểu ý kiến, và khen họ khi họ phát biểu sâu sắc. 2 Invite them to express themselves, and commend them when they make discerning comments. 3. Bài phát biểu hay tuyệt. That's a great speech. 4. Tôi phải phát biểu ý kiến ngay. I need to express right now. 5. Do vậy những phát biểu vật lý mang tính tổng hợp, trong khi các phát biểu toán học mang tính phân tích. Thus physics statements are synthetic, while mathematical statements are analytic. 6. Giống hệt kiểu phát biểu của Dick Cheney. That's like a Dick Cheney speech. 7. Và, đây thực sự là một phát biểu mạnh mẽ So, this is really a pretty strong statement. 8. Đó là một bài phát biểu khá tuyệt đấy chứ. It was a pretty good speech. 9. [Đọc và để cho chủ nhà phát biểu ý kiến]. [Read; allow for comment.] 10. Khi kết thúc bài phát biểu, tôi sẽ bấm kíp nổ. When I've finished my speech, I'll trigger the detonator. 11. Không có sự linh hoạt nào cho bài phát biểu cả. There's no flexibility with regard to the statement. 12. Hãy xem kỹ văn mạch lời phát biểu của Phao-lô. Consider carefully the context of Paul’s statement. 13. Vợ sắp cưới của bố muốn con phát biểu vài lời My betrothed, Pamela, would like you to be there to say a few words. 14. Ông đã có bài phát biểu chính tại Lễ Khai Trương. He delivered a commencement speech during the ceremony. 15. Hội Đồng muốn tôi phát biểu tối nay trong khu đền Council's asked me to speak tonight at the temple gathering. 16. Hãy khuyến khích họ phát biểu ý kiến nếu họ muốn. Encourage him to express himself if he is willing to do so. 17. Mọi người, xin giữ yên lặng để nhân chứng phát biểu. Gentlemen, silence. 18. □ Phát biểu ít nhất một lần trong mỗi buổi nhóm họp □ Offer at least one comment during each meeting 19. Olive nhìn nhận là hơi ngại khi giơ tay lên phát biểu. She admits that it is with some hesitation that she raises her hand to comment. 20. Anh xóc lọ ở dưới bục diễn văn trong khi phát biểu. I jacked off behind the podium while I was sharing. 21. Các Nhân-chứng trẻ phát biểu cảm tưởng về trường nội trú Young Witnesses Reflect on Boarding School 22. Truyền thông đang làm ầm lên, ngài cần phải ra phát biểu. The media's going nuts, you're gonna need to make a statement. 23. Sao mà cô cứ phát biểu ý kiến của mình hoài vậy. It's so boring, it kills me. Category one, 24. Có lẽ bạn đồng tình với những lời phát biểu dưới đây Perhaps you can relate to the comments below. 25. Thủ khoa toàn trường sẽ được phát biểu trong buổi lễ này. A presentation ceremony will be held at the said school. 26. SỨ ĐỒ Phao-lô đã không phát biểu dè dặt như thế. THE Christian apostle Paul had no such reservations. 27. Ông đôi khi phát biểu rằng "Tiền bạc là thứ rẻ mạt nhất. He sometimes said it another way "Money is the cheapest thing. 28. Anh ta chưa biết rõ tình hình đã phát biểu ý kiến ngay. Before understanding the situation clearly, he hastily gave his opinion. 29. Hãy thử đoán từ còn thiếu trong những lời phát biểu dưới đây. Try to guess the missing word in the statements quoted below. 30. Điều đó sẽ được phát biểu bao lâu một lần trong tương lai ? How often will that be said in the future ? 31. Một tu sĩ Chính Thống Giáo người Georgia đã mạnh dạn phát biểu A Georgian Orthodox Monk Speaks Out 32. Khi chủ nhà ra cửa, hãy lắng nghe người đó phát biểu ý kiến. When the householder comes to the door, listen as he expresses himself. 33. Nếu ta được phát biểu, Sherman, Ta sẽ nói là con đang ghen tị If I didn't know any better, Sherman, I would say you were jealous. 34. Nhưng cô ấy vẫn ở và không có phát biểu công khai nào. But she's still in there's no public statement. 35. Có thể là cầu hôn, đề nghị tăng lương, phát biểu ở hôn lễ. It might be proposing marriage, asking for a raise, a wedding speech. 36. Vị đạo diễn phát biểu Tôi không muốn con người ta bị bóp nát. The director stated I don't want people being crushed. 37. Học sinh muốn phát biểu trong lớp của tôi phải giơ tay xin phép. Students will raise their hands when they speak in my class. 38. Quỳnh Trâm đã phát biểu trên báo chí "Tôi rất sốc và thất vọng".. Cohen said in a statement "I was stunned and dismayed." 39. Tôi phải đọc bài phát biểu ngày 4 / 7 trước khi bắn pháo hoa. I have to go give my Fourth of July speech before the fireworks. 40. Bài phát biểu và bài hát là các tính năng chính của chương trình này. Speech and Song are this program's main features. 41. Mời một học sinh đọc lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Russell M. Invite a student to read the following statement by President Russell M. 42. Mandela từ đó đã có một số bài phát biểu chống lại bệnh dịch AIDS. After that Mandela spoke out on several occasions against the AIDS epidemic. 43. * Những lời phát biểu dở dang, chẳng hạn như “đức tin và sự vâng phục.” * Incomplete statements, such as “faith and obedience.” 44. Tôi luôn mơ ước được khoe là đã phát biểu tại hội thảo của TED. It's always been a dream of mine to have done a TED Talk in the past. 45. Nếu đây là ý định của các người, tại sao không phát biểu công khai? If this is your intention, why have you said nothing publicly? 46. Bindu Lohani phát biểu " Châu Á đang phát triển kinh tế một cách nhanh chóng . Bindu LOHANI " Asia is growing fast economically . 47. Bài phát biểu này gây ra một cảm giác đáng chú ý giữa các bên. This speech caused a remarkable sensation among the party. 48. Bản Tháp Canh đơn giản giúp chúng phát biểu ý kiến với lòng tin chắc. The simplified Watchtower has helped them to express themselves with such conviction. 49. Đến lượt hai giảng viên Trường Ga-la-át phát biểu đôi lời nhắn nhủ. Next came some admonition by two Gilead instructors. 50. * Đoạn giáo lý thông thạo nào hỗ trợ lời phát biểu này về giáo lý? * Which doctrinal mastery passage supports this statement of doctrine?

phát biểu trong tiếng anh là gì